Kết quả tìm kiếm Varangian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Varangian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Slavic và tiếng Anh, cái tên Olga đồng nghĩa với Olha. Vì có nguồn gốc Varangian, bà cũng được biết đến trong tiếng Norse Cổ với tên Thánh Helga. Bà được… |
Đầu tiên, giới thượng lưu Nga ban đầu gồm những người Varangian từ Scandinavia. Người Varangian sau này bị đồng hoá vào xã hội cư dân Slavơ địa phương… |
cánh tả của quân Norman, khiến họ tan vỡ và tháo chạy. Lính đánh thuê Varangian đuổi theo truy kích nhưng dần tách ra khỏi lực lượng chính và bị tiêu… |
Wales, và Ireland. Trong sử Nga, tên gọi "Norman" dùng để chỉ người Varangian. Trong sử Pháp, tên gọi này thường được dùng để chỉ các nhóm quân Viking… |
"rusichi." Người Đông Slav được cho là đã sử dụng tên này từ giới thượng lưu Varangian, lần đầu tiên được đề cập vào những năm 830 trong Annales Bertiniani.… |
một đơn vị đồn trú khoảng 15.000 người (trong đó có lính vệ binh 5.000 Varangian) và một hạm đội 20 tàu Galley. Động cơ ban đầu của quân Thập tự chinh… |
người khác bỏ trốn sang Flanders, một số khác gia nhập lực lượng cận vệ Varangian của các hoàng đế Đông La Mã Byzantine chiến đấu chống lại các cựu thù… |
Vikings Encyclopedia Britannica: Viking, or Norseman, or Northman, or Varangian (people) Borg Viking museum, Norway Lưu trữ 2010-08-20 tại Wayback Machine… |
Larionovich Yury Leonidov... Kuzma Larionovich Lev Fenin... thủ lĩnh tộc Varangian Mikhail Astangov... Magaradzha Vasily Bokarev... Tysyatsky Lidya Vertinskaya… |
bản Ngoại ngữ, 1959, tr. 335. ^ Xem, chẳng hạn, Viking (Varangian) Oleg và Viking (Varangian) Rurik tại Encyclopaedia Britannica. ^ Dimitri Obolensky… |
Martin 2009b, tr. 2. ^ Magocsi 2010, tr. 55. ^ Elena Melnikova, 'The "Varangian Problem": Science in the Grip of Ideology and Politics', in Russia's Identity… |
ISSN 0032-3195. ^ “English Refugees in the Byzantine Armed Forces: The Varangian Guard and Anglo-Saxon Ethnic Consciousness”. De Re Militari. ^ With $78… |
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023. According to some sources, the first Varangian rulers of Rus' were Askold and Dyr. ^ Ihor Lysyj (10 tháng 7 năm 2005)… |
the internal political struggle, known as Kabars, fled northward to the Varangian Rus' in the upper Volga region, near Rostov, and southward to the Magyars… |
được hạ thủy ngày 4 tháng 12 năm 1988, và được đổi tên lại thành Varyag (Varangian) vào cuối năm 1990, theo tên tàu tuần dương nổi tiếng của Nga.[cần dẫn… |
quyền bá chủ trong khu vực là thuộc về người Rus', một nhánh của người Varangian Bắc Âu đã tiến vào khu vực hiện tại là nước Nga vào khoảng thế kỉ IX,… |
thuê. Người Anh trở thành yếu tố chiếm ưu thế trong Lực lượng bảo vệ Varangian ưu tú, cho đến lúc đó một đơn vị chủ yếu là người Scandinavi, từ đó vệ… |
(ví dụ Mardavij). Biên niên sử Hồi giáo về các cuộc xâm lược của người Varangian (Rus', người Bắc Âu thời tiền Nga) vào khu vực Caspi ven biển trong kỷ… |
còn hạm đội Venice tấn công các bức tường ven biển. 5000 ngự lâm quân Varangian đã chiến đấu ngoan cường, đẩy lùi các cuộc tấn công của quân Thập Tự trên… |
thực, vì thế hoàn thành lời tiên tri. Oleg xứ Novgorod là hoàng tử của Varangian, cai trị người Rus trong những năm đầu thế kỉ 10. Theo biên niên sử của… |