Kết quả tìm kiếm Valerius Maximus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Valerius+Maximus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
người Locri và một triết gia theo trường phái Pythagoras. Ông đã được Valerius Maximus đề cập tới dưới tên gọi Arion. Theo William Smith, Arion là một cách… |
"Bây giờ xin ngài hãy di chuyển ra khỏi ánh mặt trời một chút". Theo Valerius Maximus, Diogenes đã nói rằng: "Chuyện đó hãy để sau, bây giờ tôi chỉ muốn… |
historia xxxvi.4.30-31 Orosius, Historiae adversus paganos ii.10.1-3 Valerius Maximus, Factorum et dictorum memorabilium iv.6, ext. I Justinus, Epitome Historiarum… |
Augurinus or: L. Quinctius Cincinnatus II or: M. Fabius Vibulanus 456 M. Valerius Maximus Lactuca Sp. Verginius Tricostus Caeliomontanus 455 T. Romilius Rocus… |
Lưu trữ 2016-03-15 tại Wayback Machine) ^ Cicero On Divinationi.36; Valerius Maximus, i.6.3; Ovid, Metamorphoses, xi.92f. ^ Hyginus, Fabulae 191. ^ The… |
condita libri xxvi, xxxviii Orosius, Historiae adversus paganos libri iv Valerius Maximus, Factorum et dictorum memorabilium libri iii, iv, vii, viii Theodore… |
Flavius Valerius Aurelius Constantinus (sinh vào ngày 27 tháng 2 khoảng năm 280 – mất ngày 22 tháng 5 năm 337), thường được biết đến là Constantinus I… |
Valerius Laevinus -- M. Valerius Laevinus -- Manius Valerius Maximus Corvinus Messalla -- Marcus Valerius Messalla Corvinus -- Flavius Valila Theodosius --… |
Plutarch, Life of Pompey, pg. 136 ^ Plutarch, Life of Pompey, pg. 141 ^ Valerius Maximus, Facta et dicta memorabilia, 6.2.8 ^ Plutarch, Life of Pompey, pgs… |
2.5, 6.7 Justinus, Epitome Lịch sử philippicarum Pompei Trogi i.2 Valerius Maximus, Factorum et dictorum memorabilium libri ix.3, ext 4 Bài viết này bao… |
Magnus Maximus (Latin: Flavius Magnus Maximus Augustus) (khoảng 335-28, 388), còn được gọi là Maximianus và Macsen Wledig trong tiếng Wales, Hoàng đế… |
lý giải. Plutarchus chép rằng ông đột ngột qua đời do đau tim, còn Valerius Maximus cho rằng đó là hành vi tự sát. Con trai ông là Caius Licinius Macer… |
Marcus Aurelius Cotta Maximus Messalinus là một chính trị gia La Mã sống vào thế kỷ thứ 1. Ông từng phục vụ như là một nguyên lão dưới triều nhà Julia-Claudia… |
Carthage Syracuse Chỉ huy và lãnh đạo Appius Claudius Caudex Manius Valerius Maximus Corvinus Messalla Manius Otacilius Crassus Hanno con của Hannibal Hiero… |
Geoffrey Chaucer thời Hậu kỳ Trung cổ. Các sử gia Strabo, Velleius, Valerius Maximus, Pliny Già và Appianus tuy không cung cấp thông tin đầy đủ như Plutarch… |
erroneously describes Pleuratus as king of Thrace." ^ Livy 28.24 ^ Valerius Maximus vii. 2. §3. ^ Plutarch, Life of Cato ^ Zlattner 1997 ^ Austin&Rankov… |
Claudius Xenophon (223) Maximus (225) Claudius Apellinus (đôi khi trong 222-235) Calvisius Rufus (đôi khi trong 222-235) Valerius Crescens Fulvianus (đôi… |
Marcus Valerius Messalla Barbatus (11 TCN - 20/21) từng là chấp chính quan của Đế quốc La Mã. Ông là cha của La Mã Hoàng hậu Valeria Messalina, chắt của… |
Flavius Petronius Maximus (tên gọi đầy đủ là Flavius Anicius Petronius Maximus) (396 – 455) là Hoàng đế Tây La Mã trị vì được khoảng hai tháng rưỡi vào… |
Gratian mất đi sự ủng hộ đã dọn đường cho viên tướng Magnus Maximus làm phản. Magnus Maximus tự xưng hoàng đế rồi đem quân từ Anh tấn công xứ Gaul, khiến… |