Kết quả tìm kiếm Valeri Lobanovsky Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Valeri+Lobanovsky", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Campos 1993-1993: Gildo Rodriguez 1993-1993: Jawad Maqseed 1993-1996: Valeri Lobanovsky 1996-1999: Milan Máčala 1999-2001: Dušan Uhrin 2001-2002: Berti Vogts… |
2005 anh nằm trong thành phần tuyển Ba Lan tham dự Giải tưởng niệm Valeri Lobanovsky 2005. Rasiak có 37 trận ra sân cho tuyển quốc gia, ghi được 8 bàn… |
về đội cũ Dynamo Kiev làm trợ lý cho huấn luyện viên huyền thoại Valeri Lobanovsky. Từ năm 2002, ông trở thành huấn luyện viên của Dynamo Kiev, rồi từ… |
- Bobby Hull, vận động viên khúc côn cầu người Canada 6 tháng 1 - Valeri Lobanovsky, cầu thủ bóng đá, Manager người Ukraina, (mất 2002) 9 tháng 1 - Malcolm… |
Robson Huấn luyện viên: Rinus Michels Huấn luyện viên: Jack Charlton Huấn luyện viên: Valeri Lobanovsky RSSSF Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988… |
Zavarov 72' TV 20 Sergei Aleinikov TĐ 19 Ihor Belanov Thay người: TĐ 14 Sergey Rodionov 72' TV 17 Vadym Yevtushenko 79' Huấn luyện viên: Valeri Lobanovsky… |
Tháng 8 năm 2005 anh nằm trong thành phần đội tuyển thi đấu tại Valeri Lobanovsky Memorial Tournament 2005. Anh được lựa chọn vào đội hình 23 tuyển… |
1 1 – – – 3 Lippi, MarcelloMarcello Lippi 1 – – – 1 1 3 Lobanovsky, ValeriValeri Lobanovsky – 2 – – 1 – 3 Emery, UnaiUnai Emery – – 3 – – – 3 Ramos,… |