Kết quả tìm kiếm Vị trí phát âm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vị+trí+phát+âm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hangul (thể loại Phát minh của Triều Tiên) chất ngữ âm như vị trí phát âm (môi, đầu lưỡi, vòm mềm, thanh hầu) cũng như cách phát âm (âm tắc, âm mũi, âm xuýt, âm hơi) đối với các chamo phụ âm, cũng… |
Phát âm là cách phát âm một từ hoặc một ngôn ngữ. Điều này có thể đề cập đến các chuỗi âm thanh được thống nhất chung được sử dụng khi nói một từ hoặc… |
Bài viết này về âm vị học tiếng Mã Lai (Ngôn ngữ Malaysia và Bruneian) dựa trên cách phát âm tiếng Mã Lai chuẩn (ngôn ngữ chính thức của Brunei, Singapore… |
mọi vị trí phát âm lưỡi trước không vòm hoá. Muốn phân biệt các phụ âm lưỡi trước với nhau thì có thể dùng dấu phụ chân răng [s͇, t͇, n͇, l͇], nên âm răng… |
giữa âm tắc vòm và âm tắc xát sau chân răng — như tiếng Hunggari, Séc, Latvia, Macedonia, Slovak, Thổ Nhĩ Kỳ, Albania. Phụ âm có vị trí phát âm chính… |
âm vòm mềm dễ bị đồng hoá, để vị trí phát âm đi trước hay sau tựa vào âm xung quanh. Âm vòm mềm hay chuyển đi phía trước — vòm hoá — trước nguyên âm trước… |
Trong ngữ âm học, phương thức cấu âm (tiếng Anh: manner of articulation) là cách thức các cơ quan phát âm (như lưỡi, môi và ngạc cứng) tương tác với nhau… |
ngữ âm học, âm thanh hầu (tiếng Anh: glottal consonant) là những phụ âm có vị trí cấu âm nằm ở thanh môn. Nhiều nhà ngữ âm học coi chúng (nhất là âm xát… |
Âm (觀音/kan'on, nguyên là Quán Thế Âm nhưng do tránh chữ Thế trong tên nhà vua Đường là Lý Thế Dân nên gọi là Quan Âm hoặc Quán Âm) là tên của một vị Bồ… |
hiểu biết, ý thức chung và cái nhìn sâu sắc. Trí tuệ gắn liền với các thuộc tính như phán đoán không thiên vị, lòng trắc ẩn, hiểu biết về bản thân theo kinh… |
giúp sử dụng khẩu hình miệng, môi, răng, lưỡi đúng vị trí và cách điều khiển dòng khí để tạo ra âm thanh chuẩn khi học ngoại ngữ. Ở Châu Âu, các trường… |
nguyên âm là phụ âm, như t [t], có vài vị trí bị thắt lại hoặc bị đóng trên thanh quản. Theo nghĩa âm tiết, một âm mở tương đương nhưng không phải là âm tiết… |
phát hành album phòng thu đầu tiên của mình, Help Ever Hurt Never vào năm 2020, đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Japan Hot Albums và vị… |
Âm thanh là các dao động cơ học (biến đổi vị trí qua lại) của các phân tử, nguyên tử hay các hạt làm nên vật chất và lan truyền trong vật chất như các… |
ở vị trí phát âm. Vị trí cấu âm là môi-môi, nghĩa là phải vận dụng cả môi trên và môi dưới để phát âm. Đây là âm hữu thanh, nghĩa là dây thanh âm rung… |
cho dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm. Đây không phải âm xuýt. Vị trí phát âm là vòm, nghĩa là nó phải được phát âm khi phần giữa hay sau của lưỡi… |
Tiếng Marshall (đề mục Ngữ âm) và [ʝ] là tha âm của âm đầu lưỡi /tʲ/, tuy về vị trí phát âm thì âm vòm là âm lưng lưỡi. /nˠ/ và /nʷ/ thường được phát âm lần lượt như âm mũi quặt lưỡi… |
Justin Bieber (đề mục Phong cách âm nhạc) Bieber, "One Time", được phát hành trên đài phát thanh trong khi Bieber vẫn đang thu âm album đầu tay của mình. Bài hát đạt vị trí thứ 12 trên Canadian Hot… |
khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm. Vị trí cấu âm là môi-môi, nghĩa là phải vận dụng cả môi trên và môi dưới để phát âm. Đây là âm vô thanh, nghĩa là dây… |
a: cách phát âm: mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi. o: cách phát âm: lưỡi rút về phía sau, gốc lưỡi nâng cao ở vị trí giữa, hai… |