Kết quả tìm kiếm Vượn tay đen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vượn+tay+đen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lar yunnanensis Vượn râu trắng Borneo, Hylobates albibarbis Vượn tay đen, Hylobates agilis Vượn Borneo Müller, Hylobates muelleri Vượn xám Müller, Hylobates… |
Vượn tay trắng (danh pháp: Hylobates lar) là loài linh trưởng thuộc họ Vượn. Đây được coi là một trong những loài vượn khôn ngoan nhất và thường gặp trong… |
Vượn đen má trắng (Nomascus leucogenys) là một loài vượn cực kỳ nguy cấp đặc hữu của Đông Nam Á. Nó có quan hệ gần gũi với loài vượn đen siki (Nomascus… |
Họ Hylobatidae: vượn Chi †Bunopithecus: †Bunopithecus sericus Chi Hylobates Hylobates agilis: Vượn tay đen Hylobates albibarbis: Vượn râu trắng Borneo… |
năm trước. Trong số các họ hàng vượn lớn, đười ươi khác biệt ở chỗ chúng phần lớn vẫn sống trên cây. Chúng có cánh tay dài và đôi chân ngắn (so với cơ… |
Loài vượn cáo Microcebus berthae này có bộ lông ở lưng ngắn có màu nâu vàng quế xen lẫn màu hoàng thổ. Chiếc vằn nằm ở giữa lưng có màu ngăm ngăm đen. Vùng… |
động vật có vú, bao gồm hổ Sumatra, voi Sumatra, heo vòi Mã Lai, vượn tay đen, vượn mực, báo gấm Sunda, mèo gấm, gấu chó và khỉ đuôi lợn phương nam. Các… |
Người Rừng (thể loại Người vượn đứng thẳng) Rừng có thân hình giống loài vượn, không mặc quần áo, vì lông nhiều, màu xám đen như da con trâu, tiếng hú dài hơn con vượn”. Theo câu chuyện ông A Pho… |
Sterkfontein, Kromdraai và các hang Makapansgat cho thấy nhiều giống người vượn phương Nam đã tồn tại tại Nam Phi từ khoảng ba triệu năm trước. Tiếp sau… |
âm: Xinyuanyima; tiếng Nhật: Ibashin'en/意馬心猿; tiếng Việt nghĩa đen là: cái tâm như khỉ vượn, cái ý như ngựa chạy) là một cụm từ ý nghĩa tượng trưng và ẩn… |
Gấu ngựa (đổi hướng từ Gấu đen châu Á) đến với tên gọi gấu đen Tây Tạng, gấu đen Himalaya, hay gấu đen châu Á, là một loài gấu có kích thước trung bình, vuốt sắc, màu đen với hình chữ "V" đặc… |
Hệ động vật Madagascar (đề mục Vượn cáo) chiều cao đạt tới 90 cm, thân dài 10 cm, đuôi dài 15 cm. Vượn cáo mặt đen: một loại khỉ tay rất đặc thù: toàn thân màu nâu tối, độ lớn cỡ như mèo, mặt… |
Con người là một loài vượn lớn thuộc liên họ Hominoidea. Dòng dõi vượn phái sinh con người lần lượt tách khỏi dòng dõi vượn nhỏ (họ Hylobatidae), dòng… |
phần lớn săn mồi mai phục, săn con mồi chuột đá, vượn mắt to và những loài hữu nhũ nhỏ khác. Rắn mamba đen trưởng thành có vài loài động vật thiên địch săn… |
đã phát hiện tại di chỉ Tấn Mài trên vùng vịnh những mảnh ghè của người vượn và tiếp đó là khai quật được những mũi tên đồng từ thời Hùng Vương. Những… |
(Tiếng Trung Quốc: 野人, "Dã Nhân") là một sinh vật bí ẩn giống người hoặc vượn, khó nắm bắt, di chuyển bằng hai chân. Có thể là một phiên bản Trung Quốc… |
tiếng Pháp có tên là La Planète des Singes. Nghĩa của từ singe bao gồm cả "vượn" và "khỉ". Truyện được bắt đầu với cuộc đối thoại của một cặp có tên là Jinn… |
Sumatra. Chúng sống trên cây, có lông đen, là loài vượn lớn nhất, nó có kích thước có thể lớn gấp đôi các loài vượn khác, cao 1 mét và nặng tới 14 kg. Chúng… |
ngắn; tay dài như vượn; bộ lông ngắn có màu xám và đen, một vài báo cáo cho rằng bộ lông của nó có màu đỏ hoặc vàng nhạt. Mái tóc giống lông bờm màu đen, dài… |
sinh dục của giống cái), giúp làm tăng cơ hội thụ tinh trong. Tuy nhiên, vượn bonobo, cá heo và tinh tinh là các loài có quan hệ tình dục không phụ thuộc… |