Kết quả tìm kiếm Vượn râu trắng Borneo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vượn+râu+trắng+Borneo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lar yunnanensis Vượn râu trắng Borneo, Hylobates albibarbis Vượn tay đen, Hylobates agilis Vượn Borneo Müller, Hylobates muelleri Vượn xám Müller, Hylobates… |
Hylobatidae: vượn Chi †Bunopithecus: †Bunopithecus sericus Chi Hylobates Hylobates agilis: Vượn tay đen Hylobates albibarbis: Vượn râu trắng Borneo Hylobates… |
cát đen, hồng hoàng mũ cát, cu luồng, gầm ghì đầu hung, trĩ Borneo, vượn râu trắng Borneo. ^ a b c d e Ministry of Forestry of Indonesia: "Taman Nasional… |
bờm quanh cổ và hàm và râu dài, đặc biệt là ở con đực. Con ngươi có hình tròn với tròng vàng. Đôi tai nhỏ, tròn có một đốm trắng nổi bật ở mặt sau, được… |
có trọng lượng khoảng 100 kg. Da màu nâu sẫm, trên mỗi móng có một đốm trắng. Sừng sao la dài và mảnh dẻ, hướng thẳng về phía sau và có thể dài đến 51 cm… |
biến đổi các loài, đã phản biện lời giải thích của Darwin và nguồn gốc từ vượn của con người. Joseph Hooker lập luận bảo vệ Darwin và Thomas Huxley đã có… |
(Babyrousa celebensis), lợn rừng (Sus scrofa), lợn lùn (Porcula salvanius), lợn bướu thông thường (Phacochoerus africanus) và lợn râu Borneo (Sus barbatus)… |
trong rừng rậm, tích cực săn mồi cả ngày lẫn đêm. Hơn 50% chế độ ăn uống gồm vượn cáo, loài linh trưởng đặc hữu tìm được trên đảo; tenrec, gặm nhấm, thằn lằn… |
râu trắng miền đông) C. t. cooksoni (Linh dương đầu bò Cookson) C. t. johnstoni (Linh dương đầu bò Nyassaland) C. t. mearnsi (Linh dương đầu bò râu trắng… |
Cheo cheo Việt Nam (đổi hướng từ Cheo cheo lưng trắng) lệ. Toàn thân phủ lông màu nâu đỏ, vùng ngực và dưới bụng có 3 vệt lông trắng song song với thân, lông cheo mịn, ngắn và bóng mượt. Con đực và con cái… |
như một từ Hà Lan chuyển thể từ phái sinh của tiếng Phạn markaţa मर्कट = "vượn",. Và cả suricata cũng như guenon đều không thích ở hồ, tên gọi này đã có… |
(P. larvatus) Lợn lông đỏ (P. porcus) Sus (Lợn) Lợn râu Palawan (S. ahoenobarbus) Lợn râu Borneo (S. barbatus) Lợn rừng Đông Dương (S. bucculentus) Lợn… |
(P. larvatus) Lợn lông đỏ (P. porcus) Sus (Lợn) Lợn râu Palawan (S. ahoenobarbus) Lợn râu Borneo (S. barbatus) Lợn rừng Đông Dương (S. bucculentus) Lợn… |
đuôi trắng. Một số loài chim khác được xác định có lưu lại dấu vết của người Neanderthal bao gồm đại bàng vàng, gầm ghì đá, quạ thường và kền kền râu. Khẳng… |
Voọc mông trắng (T. f. delacouri) • Voọc mũi hếch Bắc Bộ (R. avunculus) • Voọc vá (P. n. nemaeus) • Vượn đen bạc má (N. c. leucogenis) • Vượn đen tuyền… |