Kết quả tìm kiếm Vương quốc liên hiệp Castilla Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vương+quốc+liên+hiệp+Castilla", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Danh sách quân chủ Tây Ban Nha (đổi hướng từ Quốc vương Tây Ban Nha) Vương quốc Liên hiệp theo Công giáo, Ferrando II của Aragón (quốc vương của Vương quốc Liên hiệp Aragon) và Isabel I của Castilla (nữ vương của Vương… |
Tây Ban Nha (đổi hướng từ Vương quốc Tây Ban Nha) nhất hai vương quốc liên hiệp Aragón và Castilla đặt nền tảng cho Tây Ban Nha và Đế quốc Tây Ban Nha, song mỗi vương quốc duy trì là một quốc gia riêng… |
Leonor de Borbón (đổi hướng từ Leonor, Nữ thân vương xứ Asturias) Leonor có các tước vị sau: Nữ Thân vương xứ Asturias, với tư cách là người thừa kế Vương quốc Castilla. Nữ thân vương xứ Gerona, Nữ Công tước xứ Montblanc… |
tại Vương. Vương (Tiếng Trung: 王; tiếng Anh: King hoặc Royal Prince) hay Chúa là xưng vị hay tước vị của chế độ phong kiến Đông Á, đứng đầu một Vương quốc, Thân… |
1230, do kết quả của sự liên minh thứ ba của các vương miện và, vài thập kỷ sau, nghị viện của Vương quốc Castilla và Vương quốc León đã thống nhất bầu… |
Danh sách quân chủ Anh (đổi hướng từ Quốc vương Anh) Liên hiệp khi Vương quốc Anh và Vương quốc Scotland thành lập liên minh năm 1707. Một số dẫn chứng cho rằng một số vị vua đã từng đừng đầu vương quốc Anglo-Saxons… |
còn được gọi là Isabel la Católica (Isabel Công giáo), là nữ vương của Vương quốc Castilla và León và là một trong những quân chủ vĩ đại nhất của lịch… |
Castilië; 6 tháng 11 năm 1479 – 12 tháng 4 năm 1555), là Nữ vương của Vương quốc Castilla và Aragón. Trong lịch sử Châu Âu, Juana được biết đến với biệt… |
Nữ vương (Tiếng Trung: 女王, tiếng Anh: Queen Regnant) hay Nữ chúa là từ dùng để chỉ người phụ nữ làm Quốc vương. Nữ vương là nguyên thủ quốc gia tại các Vương… |
Liên hiệp vương triều (tiếng Anh: Dynastic union, tiếng Pháp: Union dynastique) là một hình thức liên bang chỉ có hai nhà nước khác nhau được quản lý… |
Trận Guinea (thể loại Hải chiến liên quan đến Castilla) Nha và hạm đội Castilla trong bối cảnh Chiến tranh Kế vị Castilla. Kết quả của trận chiến Guinea có tính quyết định đối với Vương quốc Bồ Đào Nha, họ… |
Vương quốc Sardegna (tiếng Anh: Kingdom of Sardinia, tiếng Ý: Regno di Sardegna), dưới thời cai trị của Nhà Savoy, nó còn được gọi là Vương quốc Savoy-Sardegna… |
Vương quốc in đậm là vương quốc chứa nhiều các vương quốc nhỏ. Ai Cập cổ đại - (3150 TCN - 30 TCN) Vương quốc Kerma - (2500 TCN - 1520 TCN) Carthage -… |
là Vương hậu của Vương quốc Hungary và Bohemia, sau trở thành Thống đốc của Hà Lan thuộc Habsburg từ năm 1531 đến năm 1555. Juana I của Castilla Isabel… |
Bồ Đào Nha (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) bỏ các hiệp định trước đó chống lại Vương quốc Castilla. Hiệp định còn có nội dung về phân ranh giới giữa Vương quốc Bồ Đào Nha và Vương quốc Léon. Dưới… |
Llorente từ đội trẻ Real Madrid Castilla lên đội một. Với việc cầu thủ Theo Hernanez đang mang quốc tịch Pháp và chuẩn bị nhập quốc tịch Tây Ban Nha, cùng với… |
Karl V của Thánh chế La Mã (đổi hướng từ Karl V của Đế quốc La Mã Thần thánh) tộc Trastámara Tây Ban Nha, ông kế thừa vương miện Castilla, vốn đang trong quá trình phát triển một đế quốc ở châu Mỹ và châu Á, và Aragón, bao gồm cả… |
Isabel I được công nhận là Nữ vương của Castilla trong khi Vương quốc Bồ Đào Nha đạt được quyền bá chủ ở Đại Tây Dương. Hiệp ước nhằm điều chỉnh: Afonso… |
6. Hiệp ước công nhận con gái của Ferrando II và vợ của Philipp là Juana I của Castilla, không có khả năng tự mình trị vì với tư cách là Nữ vương của… |
Juan của Aragón và Castilla, Thân vương xứ Asturias và Gerona (tiếng Tây Ban Nha: Juan de Aragón; tiếng Đức: Johann von Aragón und Kastilien; Tiếng Bồ… |