Kết quả tìm kiếm Văn phòng Nội các Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Văn+phòng+Nội+các+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Văn phòng Nội các (内閣府 (Nội các phủ), Naikaku-fu?) (tiếng Anh: Cabinet Office, CAO) là một cơ quan trong Nội các Nhật Bản. Cơ quan này chịu… |
tâm văn hoá, chính trị và kinh tế. Các thành phố lớn khác của Nhật Bản bao gồm Yokohama, Osaka, Nagoya, Sapporo, Fukuoka, Kobe và Kyoto. Nhật Bản là quốc… |
Nền văn hóa Nhật Bản từ xa xưa đã mang nhiều nét độc đáo và đặc sắc riêng. Với vị trí địa lý đặc biệt khi bao quanh hoàn toàn bởi biển và do các hòn đảo… |
Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản (内閣官房長官 (ないかくかんぼうちょうかん) (Nội các Quan phòng Trưởng quan), Naikaku Kanbō Chōkan?) là một Bộ trong Nội các Nhật Bản chịu… |
Nội các Nhật Bản (内閣 (Nội các), Naikaku?) là nhánh hành pháp của chính quyền ở Nhật Bản. Đứng đầu nội các là Thủ tướng (総理大臣 (Tổng lý Đại thần), Sori… |
Nhật Bản, tên chính thức từ tiếng Nhật là Nội các Tổng lý Đại thần (内閣総理大臣 (ないかくそうりだいじん), Naikaku Sōri Daijin?), là người đứng đầu Nội các của Nhật Bản… |
theo sức mua tương đương (PPP), ngoài ra Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ hai trong số các nước phát triển. Nhật Bản là thành viên của G7 và G20. Theo Quỹ… |
Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國 (Đại Nhật Bản Đế quốc), Dai Nippon Teikoku?) là một nhà nước Nhật Bản tồn tại từ Cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến… |
Nhật Bản là một đảo quốc bao gồm một quần đảo địa tầng trải dọc tây Thái Bình Dương ở Đông Bắc Á, với các đảo chính bao gồm Honshu, Kyushu, Shikoku và… |
Anthem”. nội các Chính phủ Nhật Bản. 2006. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2010. ^ a b c d e “Flag, National” (PDF) (bằng tiếng Nhật). Bộ Phòng vệ. ngày 27… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản do Bộ Quốc phòng kiểm soát, với Thủ tướng là tổng tư lệnh. Trong những năm gần đây, JSDF đã tham gia vào các hoạt động gìn… |
Hayashi Yoshimasa (thể loại Bộ trưởng Quốc phòng Nhật Bản) nhiệm Matsuno Hirokazu từ chức. Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản Bộ trưởng Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ… |
125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tại Việt Nam nó cũng là một trong các ngoại ngữ được giảng dạy… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Matsuno Hirokazu (thể loại Hạ nghị sĩ Nhật Bản) khách người Nhật Bản. Ông là Nghị viên Chúng Nghị viện của Đảng Dân chủ Tự do và từng giữ chức vụ Chánh Văn phòng Nội các trong Nội các Kishida lần 1… |
Naruhito (thể loại Sơ khai nhân vật hoàng gia Nhật Bản) yếu. Ngày 1 tháng 4 năm 2019, Chánh văn phòng nội các Nhật Bản Suga Yoshihide tuyên bố niên hiệu mới của nước Nhật là Lệnh Hòa (令和 (れいわ), Reiwa?) đánh… |
Machimura Nobutaka (thể loại Sơ khai chính khách Nhật Bản) người Nhật Bản. Ông là Nghị viên Chúng Nghị viện và là đảng viên Đảng Dân chủ Tự do. Ông từng là Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản trong nội các Fukuda… |
Katō Katsunobu (thể loại Chính trị gia Nhật Bản thế kỷ 21) Nhật Bản với tư cách là Bộ trưởng Y tế, Lao động và Phúc lợi. Sự nghiệp của ông cũng bao gồm các vị trí sau: Thư ký Nghị viện Văn phòng Nội các (Nội các… |
Thủ đô của Nhật Bản trên thực tế hiện tại là Tokyo, với hoàng cung của Thiên Hoàng và văn phòng chính phủ Nhật Bản và nhiều tổ chức chính phủ. Cùng với… |