Kết quả tìm kiếm Văn học Phần Lan bằng tiếng Thụy Điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Văn+học+Phần+Lan+bằng+tiếng+Thụy+Điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige, [ˈsvæ̌rjɛ] ( nghe), tiếng Anh: Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige… |
Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomi, tiếng Thụy Điển: Finland), tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken… |
của Phần Lan và là một ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Thụy Điển. Ở Thụy Điển, cả tiếng Phần chuẩn và Meänkieli (một nhóm phương ngữ tiếng Phần) hiện… |
Tiếng Thụy Điển Phần Lan (tiếng Thụy Điển: finlandssvenska, tiếng Phần Lan: suomenruotsi) là một thuật ngữ chung gọi tiếng Thụy Điển chuẩn và nhóm phương… |
Văn học Thụy Điển bắt đầu từ hòn đá khắc chữ Rune ở Rök và bao gồm nhiều nhà văn nổi tiếng như August Strindberg, Esaias Tegnér, Selma Lagerlöf và Astrid… |
Tiếng Thụy Điển cổ (tiếng Thụy Điển hiện đại: fornsvenska) là tên chung của 2 phiên bản tiếng Thụy Điển được nói vào khoảng thời Trung Cổ: tiến Thụy Điển… |
là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami… |
đông (tiếng Phần Lan: talvisota, tiếng Thụy Điển: vinterkriget, Nga: Зи́мняя война́, chuyển tự. Zimnyaya voyna) hay Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan 1939-1940… |
đông Phần Lan cho cường quốc đang nổi lên là Nga). Trong thời gian này, Thụy Điển là một trong những cường quốc hàng đầu ở châu Âu. Tại Thụy Điển, giai… |
Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu giải thưởng của nhóm Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả… |
minh và lãnh thổ lệ thuộc nói tiếng Pháp trở nên rõ ràng hơn. Trong số tác giả kinh điển của văn học tiếng Đức tại Thụy Sỹ có Jeremias Gotthelf (1797–1854)… |
Henrik (tiếng Phần Lan: Henrik; tiếng Thụy Điển: Henrik; tiếng Latinh: Henricus; mất ngày 20 tháng 1 năm 1156) là một giáo sĩ người Anh sống vào thời Trung… |
Adolf của Thụy Điển (9 tháng 12jul (19 tháng 12greg) năm 1594 – 6 tháng 11jul (16 tháng 11greg) năm 1632), còn được biết với cái tên tiếng La Tinh là… |
Phần Lan bao gồm hai ngôn ngữ chính thức (tiếng Phần Lan và tiếng Thụy Điển) cùng với một vài ngôn ngữ thiểu số như tiếng Sami, tiếng Di-gan, tiếng Karelia… |
lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán… |
tiếng Hà Lan, tiếng Đức và tiếng Thụy Điển. Điều này chứng tỏ các ngôn ngữ ấy chắc hẳn đã phát sinh từ cùng một ngôn ngữ tổ tiên mà giới ngôn ngữ học… |
viết bằng tiếng Hà Lan hiện đại. Cải cách Tin Lành xuất hiện trong văn học Hà Lan bằng một bộ sưu tập các bản dịch Thánh Vịnh vào năm 1540 và bằng một… |
Scandinavia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Iceland) lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ chặt chẽ. Thuật ngữ Scandinavia trong cách sử dụng địa phương bao gồm ba vương quốc Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển. Đa số các… |
Karl XII của Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Karl XII av Sverige; 17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi Carl XII (hay… |
các phương ngữ Thụy Điển ở cả Thụy Điển và Phần Lan. Nó cũng là nguồn gốc của nhiều ký tự được dùng bởi nhà Trung Quốc học Thụy Điển Bernhard Karlgren… |