Kết quả tìm kiếm Vùng (sinh học) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vùng+(sinh+học)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quần xã sinh học (tiếng Anh: Community) là một tập hợp các quần thể sinh vật khác loài, cùng sống trong một sinh cảnh, vào một khoảng thời gian nhất định… |
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm.… |
Trong sinh học, một quần thể là tập hợp các cá thể sinh vật cùng một loài, cùng sống trong một không gian xác định, vào thời điểm nhất định, có lịch sử… |
khu vực sinh thái hay vùng địa sinh (tiếng Anh: ecozone) là cách phân chia bề mặt Trái Đất theo địa sinh. Trái Đất phân ra thành các vùng địa sinh dựa vào… |
loài và đa dạng hệ sinh thái. Đa dạng sinh học không được phân bố đều trên khắp Trái Đất và các vùng nhiệt đới thường có đa dạng sinh học cao hơn các khu… |
sinh học là những tác động, quan hệ khi tiếp xúc nhau giữa các sinh vật trong cộng đồng sinh thái (quần thể). Trong thế giới tự nhiên, không có sinh vật… |
lớp trung bì của tế bào mầm phôi trong một quá trình được gọi là quá trình sinh cơ. Có ba loại cơ, xương hoặc vân, tim và cơ trơn. Hoạt động của cơ có thể… |
Nhiên liệu sinh học là một loại nhiên liệu được hình thành thông qua các quá trình sinh học hiện đại, như nông nghiệp và bể tự hoại, thay vì nhiên liệu… |
Tập tính sinh học hay còn gọi là sinh thái học hành vi (Behavioral ecology) là nghiên cứu về cơ sở tiến hoá đối với hành vi (tập tính) của động vật do… |
Biôm hay khu sinh học là thuật ngữ dịch từ tiếng Anh "biome" (phiên âm:/ˈbaɪoʊm/) dùng để chỉ tập hợp các sinh vật cùng với môi trường sinh sống của chúng… |
Trong Sinh địa tầng học, đơn vị sinh địa tầng hoặc đới sinh vật (tiếng Anh: biozone) là các khoảng địa tầng địa chất được xác định dựa trên taxa hóa thạch… |
chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (viết tắt là Kỳ thi HSGQG) là kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia dành cho học sinh bậc trung học phổ… |
Tế bào (đổi hướng từ Tế bào sinh học) Tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản có chức năng sinh học của sinh vật sống. Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất của sự sống có… |
Lịch sử sinh học là nghiên cứu lịch sử về thế giới sống từ thời cổ đại đến hiện đại. Mặc dù khái niệm sinh học với tư cách là một lĩnh vực độc lập chỉ… |
Sinh học tế bào (tiếng Anh: cell biology, cellular biology hay cytology) là một phân ngành sinh học chuyên nghiên cứu cấu trúc, chức năng và hoạt động… |
Nhiệt độ sinh học của vùng thân núi dưới các tán cây nằm trong khoảng từ 3 và 6 °C (37 và 43 °F). Phía trên đường cây, hệ sinh thái được gọi là vùng núi cao… |
Sinh học phân tử là một phân ngành sinh học nhằm nghiên cứu cơ sở phân tử của các hoạt động sinh học bên trong và giữa các tế bào, bao gồm quá trình tổng… |
Lên men (đổi hướng từ Lên men (công nghệ sinh học)) quá trình trao đổi chất tạo ra thay đổi hóa học ở chất hữu cơ thông qua hoạt động của enzym. Ở bộ môn hóa sinh, lên men được nhiều người định nghĩa là chiết… |
Sinh thái học xem xét sinh vật ở cấp độ cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái và sinh quyển. Sinh thái học có phần trùng lặp với các ngành khoa học… |
Đấu tranh sinh học là việc sử dụng các thiên địch (sinh vật tiêu diệt sinh vật có hại), gây bệnh truyền nhiễm và gây vô sinh ở động vật gây hại nhằm hạn… |