Kết quả tìm kiếm Ví dụ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ví+dụ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được chia nhỏ thành ý nghĩa khái quát về vật thể (ví dụ các từ nhà, cửa, cây...), về chất thể (ví dụ nước, khí, muối...), v.v... Khả năng kết hợp, được… |
Số nguyên tố (đề mục Định nghĩa và ví dụ) 3-đa tạp là ví dụ khác của dạng này. Cùng với toán học và điện toán, số nguyên tố có mối liên hệ với cơ học lượng tử và là hình ảnh ẩn dụ trong nghệ thuật… |
nghiệp (ví dụ: Smith, Baker, Archer) Các đặc điểm cá nhân (ví dụ: Short, Brown, Goodman, Whitehead) Các đặc điểm về địa phương hay địa lý (ví dụ: Scott… |
Nhân có thể có các nghĩa: Phần ở giữa của một vật có nhiều lớp. Ví dụ nhân bánh ngọt là phần nằm giữa một bánh ngọt. Cách dùng "Nhân" theo nghĩa này có… |
hợp, ví dụ: Bộ ba số Pythagore, Bộ kinh... là một bộ phận, ví dụ: Bộ gõ tiếng Việt, Bộ nhớ... Bộ (chính phủ): Một cơ quan của chính phủ, ví dụ: Bộ Nội… |
Quy tắc chia hết (đề mục Ví dụ) số nào và chúng đều khác nhau, bài viết này chỉ trình bày các quy tắc và ví dụ cho các số thuộc hệ thập phân, hay số trong hệ cơ số 10. Martin Gardner… |
Anh: determiner - một từ, ví dụ như từ chỉ số đếm, mạo từ, tính từ sở hữu,... xác định/giới hạn nghĩa của một đoạn danh từ, ví dụ từ của trong "con mèo của… |
Nam." "Ví dụ về thứ tự là: a, b và c; một, hai và ba; nhất, nhì và ba." dấu chấm phẩy được sử dụng để ngăn cách các câu lệnh trong lập trình ví dụ trong… |
game bóng đá), từ các trò chơi cổ điển ví dụ như bóng đá bàn hay Subbuteo... đến các trò chơi điện tử hiện đại ví dụ như loạt EA Sports FC Mobile (tiền thân… |
phần của hỗn hợp tạo thành một pha duy nhất. Các tính chất của hỗn hợp (ví dụ như nồng độ, nhiệt độ và khối lượng riêng) có thể được phân bố đồng đều… |
acid liên hợp (ví dụ, các acetat của acid acetic (có trong giấm) và cyanide như hydro cyanide (có mùi hạnh nhân) hoặc base liên hợp (ví dụ, muối amoni như… |
sau tiêu thụ. Các chuỗi thức ăn dày đặc tạo nên các mạng lưới thức ăn. Ví dụ: cỏ → thỏ → sói → xác chết → vi khuẩn → cỏ; lá ngô - châu chấu - ếch - xác… |
Anh hiện địa có các dạng biến cách của đại từ (ví dụ he, him, his) và một số biến dạng ở động từ (ví dụ speak, speaks, speaking, spoke, spoken); song tiếng… |
thông dịch của các ngôn ngữ bậc cao khác lại thường được tạo nên từ C. Ví dụ đơn giản sau đây được thấy trong lần in đầu tiên của cuốn "The C Programming… |
có thể là một câu cảm đầu câu. Ví dụ: A, bài hát này hay quá! Mọi người hay có những câu nói bắt đầu bằng chữ A (ví dụ: Alo, Ai, Ao,...) Trong tiêu chuẩn… |
carbon: - Rượu no: Ví dụ: CH3-CH2-OH (ethanol), CH3-OH (methanol),... - Rượu không no: Ví dụ: CH2=CH-CH2-OH (allyl),... - Rượu thơm: Ví dụ: C6H5CH2OH (Benzyl… |
chức ête — nguyên tử oxy liên kết với hai (được thay thế) nhóm ankyl. Một ví dụ điển hình là dung môi và thuốc gây tê điêtyl ête (êthoxyêtan, CH3-CH2-O-CH2-CH3)… |
Tên ví dụ được dùng để gọi một người hay vật một cách chung chung, không cụ thể. Trong tiếng Việt, Nguyễn Văn A (nam) và Nguyễn Thị A (nữ) hay được dùng… |
trí một bit được tính từ phía bên phải (nhỏ nhất), tiến dần về bên trái. Ví dụ: số nhị phân 0001 (số một trong hệ thập phân) có các số 0 ở mọi vị trí trừ… |
quan hệ giữa hai số cho biết số đầu tiên chiếm số thứ hai bao nhiêu lần. Ví dụ, nếu một giỏ trái cây có chứa 8 quả cam và 6 quả chanh, thì tỷ lệ cam với… |