Kết quả tìm kiếm Vålerenga Fotball Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vålerenga+Fotball", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
người Na Uy gốc Việt. Ông từng chơi cho Kongsvinger IL Toppfotball và Vålerenga Fotball. Có số lần được gọi vào đội tuyển U-21 quốc gia Na Uy nhiều nhất đến… |
Daniel Håkans (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) Håkans klar for Vålerenga” (bằng tiếng Na Uy). vif-fotball.no. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2023. ^ Lübeck, Even (4 tháng 2 năm 2023). “Vålerenga forsterker… |
Oscar Bobb (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) lại Na Uy. Sau khi quay trở về Na Uy, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Vålerenga có trụ sở tại Oslo. Bobb gia nhập câu lạc bộ Manchester City tại Premier… |
Mayron George (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của George . ^ LANDSLAGSSPISS TIL VÅLERENGA!, vif-fotball.no, 3 tháng 8 năm 2019 ^ MAYRON GEORGE UDLEJES TIL BUDAPEST HONVÉD… |
Vajebah Sakor (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) Sakor gia nhập K.V.C. Westerlo theo dạng cho mượn, trước khi gia nhập Vålerenga theo dạng cho mượn vào tháng 3 năm 2016. Vào ngày 31 tháng 1 năm 2017… |
Fegor Ogude (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) 2010. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018. ^ a b c “Vålerenga henter landslagsspiller”. VIF-Fotball.no (bằng tiếng Na Uy). 31 tháng 8 năm 2010. Bản gốc… |
Robert Lundström (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho AIK ở vị trí hậu vệ. ^ “Vålerenga signert svensk høyreback”. Dagbladet. Truy cập 20 tháng 7 năm 2015. SvFF… |
Elías Már Ómarsson (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) lạc bộ địa phương Keflavík năm 2012. Anh ký bản hợp đồng 3 năm cùng với Vålerenga ngày 5 tháng 2 năm 2015. Năm 2016 anh ra đi theo dạng cho mượn đến câu… |
Jørgen Horn (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội Vålerenga Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2005 Kjelsås 25 (1) 2006–2007 Vålerenga 9 (0) 2006 → Moss (mượn) 6… |
Anh: Norway national football team, tiếng Na Uy: Norges herrelandslag i fotball) là đội tuyển cấp quốc gia của Na Uy. Bóng đá nam tại Olympic: 1936 (Nội… |
Rasmus Lindkvist (thể loại Cầu thủ bóng đá Vålerenga Fotball) 18 (0) 2010–2012 Dalkurd FF 68 (7) 2013 Östersunds FK 27 (3) 2014–2017 Vålerenga 78 (10) 2017– AIK 16 (4) Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ Năm Đội ST (BT)… |
Sân vận động Ullevaal (thể loại Vålerenga Fotball) Uy). tr. 38. ^ “Mulighetsstudie for lokalisering av ny stadion for Vålerenga Fotball på Valle Hovin” (PDF) (bằng tiếng Na Uy). Multikonsult. tháng 11 năm… |
Aftenbladet.no ^ “Strandberg Tippeliga-debuterte” (bằng tiếng Na Uy). Vålerenga Fotball. ngày 12 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013.[liên… |
gia Na Uy (giải cao thứ hai chỉ sau Tippeligaen) trong trận gặp Ranheim Fotball. Trong khoảng thời gian tại Bryne, anh cũng đã có một lần thử việc tại… |
2017. ^ “ERNEST AGYIRI EXTENDS THE CONTRACT” (bằng tiếng Na Uy). Vålerenga Fotball. ngày 20 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018. ^ “'Great… |
ngắn. Nhiệm kỳ của Bölöni tại PAOK bắt đầu với hai chiến thắng trước Vålerenga Fotball ở Vòng sơ loại thứ ba của UEFA Europa League, giúp họ đấu với Karpaty… |
City 4 2HV C. J. Bott (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 24 1 Vålerenga Fotball Damer 5 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 41… |
đấu sau khi bộ ba quyết định chia sẻ danh hiệu. Carlsen đại diện cho Vålerenga sjakklubb tại Cúp câu lạc bộ cờ vua châu Âu lần thứ 34 vào tháng 10. Anh… |
qua www.bbc.co.uk. ^ “Molde er seriemester: - Større prestasjon i år - fotball.no - Norges …”. archive.is. 12 Tháng Một năm 2013. Bản gốc lưu trữ 12 Tháng… |
2018. ^ “Presentasjon av G17-landslagets EM-tropp” (bằng tiếng Na Uy). fotball.no. 18 tháng 4 năm 2018. ^ “Bồ Đào Nha U-17 Team” (PDF). fpf.pt (bằng tiếng… |