Kết quả tìm kiếm Vách ngăn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vách+ngăn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bể tự hoại cải tiến với vách ngăn mỏng dòng hướng lên (Baffled septic tank - Bast) là loại bể tự hoại cải tiến nhằm tăng cường khả năng tiếp xúc giữa… |
Vách ngăn mũi (tiếng Latinh: septum nasi) ngăn cách đường thở trái và phải trong mũi, chia mũi thành hai lỗ mũi. Nó bị đè xuống do cơ bắp của vách ngăn… |
cơ quan Corti, cơ quan cảm giác của thính giác, được phân bố dọc theo vách ngăn tách các buồng chứa dịch trong ống xoắn ốc của ốc tai. Tên gọi ốc tai… |
dụng làm đường băng quân sự dã chiến, tuy nhiên năm 1971 nó đã được xây vách ngăn giữa tim đường phân đôi xa lộ thành 2 chiều riêng biệt để giảm tai nạn… |
bê tông, gỗ, mảnh vụn của nhựa đường, gạch, ngói, đất sét, sắt thép và vách ngăn thạch cao. Những chất thải này có khả năng được tái chế cao. Bê tông và… |
thay thế nửa dưới vách ngăn mới hoàn toàn thay vì thay toàn bộ vách ngăn do các vấn đề liên quan tới việc vận chuyển toàn bộ vách ngăn. Quy trình sửa chữa… |
có một chút ánh xà cừ phản chiếu, đôi khi còn được sử dụng trang trí vách ngăn di động trong phòng. Họ Placunidae được xem là có quan hệ họ hàng gần… |
vách ngăn giữa các phòng. Cấu trúc: Kệ sách có cấu tạo chung gồm phần khung và các thanh ngang được gọi là đợt. Mỗi kệ sách gồm nhiều nhiều đợt ngăn cách… |
Chảy máu cam (đề mục Vẹo vách ngăn mũi) triệu chứng viêm mũi. Chủ yếu xảy ra ở xương sườn xương sống mũi hoặc vách ngăn lệch bề mặt lồi, niêm mạc thường mỏng hơn. Lượng không khí lưu thông ra… |
với cơ tim. Khung xương tim cũng bao gồm vách ngăn ngăn cách của buồng tim - vách ngăn liên thất và vách ngăn nhĩ thất. Sự đóng góp của collagen trong… |
thành Roma sống ở các insulae - các căn hộ dễ bắt lửa có 3 đến 4 sàn và vách ngăn bằng gỗ, ngọn lửa đã nhanh chóng lan rộng ra những khu dân cư dày đặc… |
cửa nhựa lõi thép cao cấp. Dòng sản phẩm uPVC gồm có cửa sổ, cửa đi, vách ngăn PVC, hàng rào nhựa bao quanh biệt thự hoặc nhà phố. Polyme Nhựa nhiệt… |
(rãnh dương vật). Nó cũng tồn tại sâu hơn trong âm nang, được gọi là vách ngăn bìu dái. Nó là kết quả của một hiện tượng phát triển bào thai, theo đó… |
người bị thương nhẹ và 2 người bị thương nặng). Đuôi máy bay bị nứt mở vách ngăn áp lực phía sau. Các thiệt hại đã được sửa chữa bởi các kỹ thuật viên… |
khe mang. Các khe mang kế tiếp nhau được ngăn cách bởi cung mang dạng sụn, từ cung mang này trổ ra các vách ngăn hình phiến, chúng được chống đỡ bằng những… |
được ngăn cách bằng một vách ngăn. Vách ngăn này đôi khi có thể bị lệch, khiến một lỗ mũi có vẻ lớn hơn lỗ mũi kia. Nếu có hư hại nặng nề cho vách ngăn này… |
Glory hole là thuật ngữ chỉ cái lỗ đục xuyên tường hay vách ngăn dành cho việc thủ dâm, quan hệ tình dục, liếm dương vật hay để quan sát người khác làm… |
tâm nhĩ phải - một phần mở rộng giống như túi của các cơ pectinate. Các vách ngăn liên đại phân tách tâm nhĩ phải từ tâm nhĩ trái và điều này được đánh… |
hình dạng nhưng chúng thường được cấu tạo bởi hai mặt không đối xứng có vách ngăn ở giữa. Các hóa thạch cho thấy rằng chúng xuất hiện trong, hoặc sớm hơn… |
trong chi Caiman, các loài này khác với cá sấu thực sự bởi thiếu một vách ngăn giữa các xương mũi, và giáp bụng được cấu tạo bởi các xương vảy chồng… |