Kết quả tìm kiếm Urban Studies (tạp chí) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Urban+Studies+(tạp+chí)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kuwait (thể loại Lỗi CS1: thiếu tạp chí) báo chí Kuwait được mô tả là nằm vào hàng tự do nhất thế giới. Kuwait đi tiên phong trong phục hưng văn học tại khu vực Ả Rập Năm 1958, tạp chí Al Arabi… |
Người (thể loại Động vật ăn tạp) tự ý chí hành động và hình thành thế giới quan về tồn tại. Những ưu điểm kể trên đã cho phép con người đạt được những thành tựu công nghệ phức tạp thông… |
địa vị mà 5.000 năm văn minh Trung Hoa từng có được trong quá khứ. Theo tạp chí lý luận của đảng Cầu Thị, giấc mộng Trung Quốc là sự thịnh vượng của Trung… |
Indonesia (thể loại Lỗi CS1: thiếu tạp chí) ethnic Chinese, Indians, Europeans and Arabs are concentrated mostly in urban areas. ^ Ricklefs (1991), tr. 256 ^ Di cư trong nước (gồm chương trình Transmigrasi… |
hợp gồm sách và tạp chí "TV anime no sekai" [Thế giới anime truyền hình] với bài phân tích về bộ phim nổi bật Uchū Senkan Yamato, tạp chí Gekkan Out (chuyên… |
Israel (thể loại Lỗi CS1: thiếu tạp chí) Jerusalem và Đại học Tel Aviv nằm trong 100 đại học hàng đầu thế giới theo tạp chí Times Higher Education năm 2012. Các đại học lớn khác tại Israel là Đại… |
thứ hai sau Real Madrid, đội đã tạo ra doanh thu 401 triệu €. Năm 2013, tạp chí Forbes xếp Barcelona là đội thể thao có giá trị thứ ba trên thế giới, sau… |
Châu Đại Dương (thể loại Lỗi CS1: thiếu tạp chí) in the Brigalow Belt, Queensland, Australia, 1840–2004”. Landscape and Urban Planning. 78 (4): 375–376. doi:10.1016/j.landurbplan.2005.11.00. ^ “Einasleigh… |
ái quốc đều bị coi là bất hợp pháp. Năm 1919, Kim Dong-in khai trương tạp chí Văn học Sáng tạo - mở ra hướng phổ cập văn chương hoàn toàn mới lạ, đánh… |
1990, and By Hispanic Origin, 1970 to 1990, For Large Cities And Other Urban Places In The United States”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ… |
khoảng 70 quốc gia và lãnh thổ trên toàn cầu. Changi đã nhiều lần được các tạp chí du lịch quốc tế đánh giá là một trong những sân bay quốc tế tốt nhất thế… |
(2008). Secondary Cities and Urban Networking in the Indian Ocean Realm, C. 1400–1800. Volume 1 of Comparative urban studies. Lexington Books. ISBN 0739128353… |
đã từng phát triển trong lịch sử. Từ năm 1095 dưới triều đại giáo hoàng Urban II, cuộc Thập tự chinh thứ nhất đã được phát động. Đây là một loạt các chiến… |
"Yuppie" (/ˈjʌpi/là từ viết tắt của "young urban professional" hoặc "young upwardly-mobile professional") là một thuật ngữ được sử dụng vào đầu những… |
^ Maffeo Barberini (1568-1644): Hồng y người Ý sau trở thành Giáo hoàng Urban VIII (tại vị 1623-1644). ^ Sự xung đột giữa khoa học và tôn giáo ^ Macionis… |
Các cơ quan khác: Graduate School of Urban Studies and Planning Banking Institute Graduate School of Urban Studies and Planning Graduate School of Management… |
Canada (thể loại Lỗi CS1: thiếu tạp chí) the United States. Fraser Institute. tr. 96. ISBN 978-0-88975-235-1. ^ “Urban-rural population as a proportion of total population, Canada, provinces… |
biểu diễn âm nhạc. Cô được xướng tên vào danh sách Nhân vật của năm của tạp chí Time vào năm 2023, 100 nhạc sĩ sáng tác bài hát vĩ đại nhất mọi thời đại… |
lượng khí thải toàn cầu. Sự bàn luận khoa học diễn ra trong các bài đăng tạp chí được bình duyệt, ở đó các nhà khoa học căn cứ vào đánh giá trong những… |
ISBN 978-0-231-11004-4. Buisseret, David (1998), Envisioning the City: Six Studies in Urban Cartography, Chicago: University Of Chicago Press, ISBN 978-0-226-07993-6… |