Kết quả tìm kiếm UEFA Champions League 1997 98 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "UEFA+Champions+League+1997+98", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
UEFA Champions League là một giải đấu bóng đá thường niên được bắt đầu tổ chức từ năm 1955. Giải đấu dành cho các đội vô địch quốc gia tại tất cả các… |
(UEFA) cho các câu lạc bộ bóng đá châu Âu đủ điều kiện. Đây là giải đấu hạng hai của bóng đá cấp câu lạc bộ châu Âu, xếp dưới UEFA Champions League và… |
UEFA Champions League (viết tắt là UCL, còn được biết đến với tên gọi Cúp C1 châu Âu) là một giải đấu bóng đá cấp câu lạc bộ thường niên được tổ chức… |
2000-01, 2002-03, 2006-07 Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha: 1997, 2001, 2003 UEFA Champions League: 1997-98, 1999-00, 2001-02 Siêu cúp bóng đá châu Âu: 2002 Cúp… |
1955–56 và được đổi tên kể từ năm 1992 thành UEFA Champions League, bao gồm các vòng loại của UEFA Champions League; tất cả các bàn thắng ghi được trước các… |
đến nay, từng đoạt 4 chức vô địch UEFA Champions League với 3 câu lạc bộ khác nhau: Ajax (1994–95), Real Madrid (1997–98), và AC Milan (2002–03, 2006–07)… |
500 Trọng tài: Hellmut Krug (Đức) UEFA Champions League 1997-98 Mùa giải 1997-98 trên trang chủ của UEFA UEFA Champions League trên trang chủ của RSSSF… |
UEFA Champions League 1998–99 là mùa giải lần thứ 44 của giải UEFA Champions League, là giải đấu của các câu lạc bộ hàng đầu ở châu Âu và là mùa giải… |
UEFA Champions League 2006–07 là giải đấu bóng đá cao nhất ở cấp câu lạc bộ của châu Âu thứ 52 tính từ lần đầu khởi tranh và là giải thứ 15 theo thể thức… |
AFC Champions League (được viết tắt là ACL) là giải đấu bóng đá thường niên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) và có sự tham dự của các câu… |
Chelsea F.C. (thể loại Câu lạc bộ Premier League) chức vô địch Premier League, bảy FA Cup, bốn League Cup, một FIFA Club World Cup, hai UEFA Champions League và hai UEFA Europa League. Chelsea là một trong… |
Premier League Manchester City. Guardiola là huấn luyện viên duy nhất giành được cú ăn ba lục địa hai lần, huấn luyện viên trẻ nhất vô địch UEFA Champions League… |
2006–07, 2007–08 Supercopa de España: 1997, 2001, 2003, 2008 UEFA Champions League: 1997–98, 1999–2000, 2001–02 UEFA Super Cup: 2002 Intercontinental Cup:… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh (đổi hướng từ FA Premier League) lạc bộ của UEFA, nơi tham gia điều hành các giải đấu của UEFA như Champions League và UEFA Europa League. Có 20 câu lạc bộ tại Premier League. Trong một… |
Duarte): 1 lần 1947 Quốc tế UEFA Champions League/Cúp C1: 14 lần (kỷ lục) 1955/56, 1956/57, 1957/58, 1958/59, 1959/60, 1965/66, 1997/98, 1999/00, 2001/02, 2013/14… |
München giành ba chức vô địch Bundesliga và hai chức vô địch UEFA Champions League (1997–98 và 2012–13) cùng với lần lượt Real Madrid và Bayern München… |
Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh (thể loại English Football League) cho đến năm 1929. ^ a b Giành cả Cúp UEFA/UEFA Europa League. ^ a b c Giành cả Cúp C1 châu Âu/UEFA Champions League. ^ a b c d e f g h i j Giành cả Cúp… |
lạc bộ vô địch cả Champions League và UEFA Cup kể từ năm 1997, khi Barcelona vô địch UEFA Champions League và Sevilla vô địch UEFA Cup. Kỳ tích này được… |
1985-1986 Quốc tế 20 danh hiệu UEFA Champions League/Cúp C1: 5 lần 1991-1992; 2005-2006; 2008-2009; 2010-2011; 2014-2015 UEFA Cup Winners' Cup/Cúp C2: 4 lần… |
Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng. 1Barcelona được tham dự UEFA Champions League 1997–98 nhờ vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1996–97, đội thua cuộc trong… |