Kết quả tìm kiếm UEFA Champions League 1996 97 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "UEFA+Champions+League+1996+97", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
UEFA Champions League là một giải đấu bóng đá thường niên được bắt đầu tổ chức từ năm 1955. Giải đấu dành cho các đội vô địch quốc gia tại tất cả các… |
(UEFA) cho các câu lạc bộ bóng đá châu Âu đủ điều kiện. Đây là giải đấu hạng hai của bóng đá cấp câu lạc bộ châu Âu, xếp dưới UEFA Champions League và… |
UEFA Champions League (viết tắt là UCL, còn được biết đến với tên gọi Cúp C1 châu Âu) là một giải đấu bóng đá cấp câu lạc bộ thường niên được tổ chức… |
59.000 Trọng tài: Sándor Puhl (Hungary) UEFA Champions League 1996-97 ^ “2. Finals” (PDF). UEFA Champions League Statistics Handbook 2016/17. Nyon, Switzerland:… |
1955–56 và được đổi tên kể từ năm 1992 thành UEFA Champions League, bao gồm các vòng loại của UEFA Champions League; tất cả các bàn thắng ghi được trước các… |
UEFA Champions League 2002–03 là mùa thứ 11 của giải bóng đá các câu lạc bộ hàng đầu châu Âu của UEFA kể từ khi giải đấu được đổi tên thành UEFA Champions… |
Premier League Manchester City. Guardiola là huấn luyện viên duy nhất giành được cú ăn ba lục địa hai lần, huấn luyện viên trẻ nhất vô địch UEFA Champions League… |
AFC Champions League (được viết tắt là ACL) là giải đấu bóng đá thường niên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) và có sự tham dự của các câu… |
UEFA Champions League vào các năm 1974, 2014 và 2016, đã giành chức vô địch Europa League vào các năm 2010, 2012 và 2018, và giành chức vô địch UEFA Super… |
26 danh hiệu; kỷ lục 14 danh hiệu Cúp C1 châu Âu/UEFA Champions League, 2 Cúp UEFA, 5 Siêu cúp UEFA, họ cũng giành được kỷ lục 8 chức vô địch thế giới… |
lạc bộ đã giành được một Cúp bóng đá Đức và một Cúp UEFA. Bayer cũng về nhì tại UEFA Champions League 2001–02 Kình địch địa phương của họ là 1. FC Köln… |
câu lạc bộ La Liga giành được nhiều danh hiệu UEFA Champions League (19), UEFA Europa League (14), UEFA Super Cup (16) và FIFA Club World Cup (8) nhất… |
1985-1986 Quốc tế 20 danh hiệu UEFA Champions League/Cúp C1: 5 lần 1991-1992; 2005-2006; 2008-2009; 2010-2011; 2014-2015 UEFA Cup Winners' Cup/Cúp C2: 4 lần… |
Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh (thể loại English Football League) cho đến năm 1929. ^ a b Giành cả Cúp UEFA/UEFA Europa League. ^ a b c Giành cả Cúp C1 châu Âu/UEFA Champions League. ^ a b c d e f g h i j Giành cả Cúp… |
UEFA Champions League 1995–96 là mùa giải thứ 41 của Cúp C1 châu Âu, và mùa giải thứ 4 kể từ khi nó được đổi tên thành UEFA Champions League. Juventus… |
Cruijff Shield: 1993 UEFA Champions League: 1994–95 Real Madrid La Liga: 1996–97 Supercopa de España: 1997 UEFA Champions League: 1997–98 Intercontinental… |
châu Âu và toàn cầu: năm danh hiệu UEFA Champions League, kỷ lục bốn UEFA Cup Winners' Cup, kỷ lục chung năm UEFA Super Cup, kỷ lục ba Inter-Cities Fairs… |
(5): 1988, 1992, 1993, 1994, 2004. Á quân (3): 1996, 1999, 2003. Cúp C1 (European Cup/UEFA Champions League) Vô địch (5): 1989, 1990, 1994, 2003, 2007. Á… |
1995, 1996, 2013, 2014, 2019 Cúp Liên đoàn bóng đá Đức Á quân (1): 2003 UEFA Champions League: 1 Vô địch (1): 1996-97 Á Quân (1): 2012-13 UEFA Cup Winners'… |
Chelsea F.C. (thể loại Câu lạc bộ Premier League) chức vô địch Premier League, bảy FA Cup, bốn League Cup, một FIFA Club World Cup, hai UEFA Champions League và hai UEFA Europa League. Chelsea là một trong… |