Kết quả tìm kiếm Tymoteusz Puchacz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tymoteusz+Puchacz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Zieliński 85' Cầu thủ dự bị: MF 19 Przemysław Frankowski 74' DF 26 Tymoteusz Puchacz 74' MF 16 Jakub Moder 85' FW 11 Karol Świderski 85' Huấn luyện viên:… |
Paweł Dawidowicz 20 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 10 0 Hellas Verona 4 2HV Tymoteusz Puchacz 23 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 13 0 1. FC Kaiserslautern 5 2HV Jan Bednarek… |
Mathis Bruns (tại Stuttgarter Kickers đến 30 tháng 6 năm 2024) — HV Tymoteusz Puchacz (tại 1. FC Kaiserslautern đến 30 tháng 6 năm 2024) — TV Morten Thorsby… |
San Marino (9 tháng 10 năm 2021) v Albania (12 tháng 10 năm 2021) Tymoteusz Puchacz v Anh (8 tháng 9 năm 2021) v Albania (12 tháng 10 năm 2021) v Andorra… |
25 2HV Michał Helik (1995-09-09)9 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 3 0 Barnsley 26 2HV Tymoteusz Puchacz (1999-01-23)23 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 1 0 Lech Poznań… |