Kết quả tìm kiếm Tuyệt chủng ngôn ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tuyệt+chủng+ngôn+ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài. Một loài hoặc phân loài bị coi là tuyệt chủng… |
ngữ hậu duệ nào, thì nó được gọi là một ngôn ngữ thất truyền hay "tuyệt chủng" (extinct). Sự thất truyền ngôn ngữ là điều thường xuyên xảy ra suốt lịch… |
bản địa của Mỹ đều đang bị đe dọa nghiêm trọng, và nhiều ngôn ngữ đã bị tuyệt chủng. Ngôn ngữ bản địa được sử dụng rộng rãi nhất là Nam Quechua, với khoảng… |
Trong ngôn ngữ học, cái chết của ngôn ngữ xảy ra khi một ngôn ngữ mất đi người bản ngữ cuối cùng. Bằng cách mở rộng, sự tuyệt chủng ngôn ngữ là khi ngôn ngữ… |
Một ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng, hoặc ngôn ngữ moribund, là một ngôn ngữ có nguy cơ bị mất sử dụng khi người nói của nó chết hoặc chuyển sang nói một… |
còn người nói; ngôn ngữ tuyệt chủng là ngôn ngữ không còn người nói và không có ngôn ngữ hậu duệ. Ngoài ra, còn một số ít các ngôn ngữ chưa được nghiên… |
kiện tuyệt chủng Phấn Trắng – Cổ Cận (K–Pg), Sự kiện tuyệt chủng Creta – Paleogen hay Sự kiện tuyệt chủng Phấn Trắng – Đệ Tam (K–T) là một vụ đại tuyệt chủng… |
Tiếng Ge'ez (thể loại Ngôn ngữ phụng vụ) một ngôn ngữ Nam Semit đã tuyệt chủng. Ngôn ngữ này bắt nguồn từ miền nam Eritrea và miền bắc Ethiopia tại Sừng châu Phi. Nó sau đó trở thành ngôn ngữ chính… |
Tiếng Barawana (thể loại Ngôn ngữ tại Brasil) Barawana (Baré) là một ngôn ngữ Arawakan của Venezuela và Brasil, ở những nơi gần như đã tuyệt chủng. Ngôn ngữ được nói bởi người Baré. Aikhenvald (1999)… |
một số ngôn ngữ và nhóm ngôn ngữ Ấn-Âu đã tuyệt chủng, ít được biết đến hơn đã tồn tại hoặc được đề xuất là đã tồn tại: Tiếng Bỉ Cổ: ngôn ngữ giả định… |
Tiếng Abenaki (thể loại Ngôn ngữ First Nations ở Canada) (alənαpαtəwéwαkan) là một ngôn ngữ Algonquian của Quebec và các bang phía bắc của New England hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng. Ngôn ngữ này có những phiên bản… |
Tiếng Pháp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Pháp) những phương ngữ này đang bị đe dọa nghiêm trọng hoặc đã tuyệt chủng. Tiếng Pháp là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Haiti. Nó là ngôn ngữ chính của… |
Ngữ tộc German (phiên âm ngữ tộc Giéc-man) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ,… |
qua ngôn ngữ này, thay vào đó họ đã nói ngôn ngữ Anatolian, một nhóm ngôn ngữ đã bị tuyệt chủng thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Các ngôn ngữ Mon-Khmer (ngôn ngữ Austroasiatic)… |
Ngữ tộc Celt hay Ngữ tộc Xen-tơ là một nhóm ngôn ngữ trong ngữ hệ Ấn-Âu, là hậu thân của ngôn ngữ Celt nguyên thủy. Thuật ngữ "Celtic" được sử dụng lần… |
Nga thuộc châu Âu có thể từng tồn tại nhiều ngôn ngữ tuyệt chủng hơn nữa. Một phân loại truyền thống của ngữ hệ Ural đã tồn tại từ cuối thế kỷ XIX, bởi… |
thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngữ âm học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
Tiếng Hy Lạp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Hy Lạp) thành ngôn ngữ cổ nhất còn tồn tại. Trong số các ngôn ngữ Ấn-Âu, chỉ các ngôn ngữ Tiểu Á (Anatolia) có chữ viết cổ tương đương, nhưng chúng đều đã tuyệt chủng… |
Tiếng Bulgar (thể loại Ngôn ngữ Oghur) Tiếng Bulgar (còn viết là Bolğar, Bulghar) là một ngôn ngữ Turk đã tuyệt chủng. Ngôn ngữ này được đặt theo tên người Bulgar, một liên minh bộ lạc đã dựng… |