Kết quả tìm kiếm Tuyên ngôn thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tuyên+ngôn+thành+lập+nước+Cộng+hòa+Nhân+dân+Trung+Hoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bản Tuyên ngôn độc lập trong cuộc mít tinh trước hàng chục vạn quần chúng, tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Cuối… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Anh và nước Anh .Với Tuyên ngôn độc lập các quốc gia mới này đã thực hiện bước đầu tiên tập thể để hình thành Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.Tuyên ngôn được ký… |
tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện)… |
Táiwān shěng) là một tên gọi mang tính chính trị được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và một số nước sử dụng để ám chỉ rằng Đài Loan chỉ là một tỉnh của chính… |
là một nước Cộng hòa tự xưng, tuyên bố độc lập vào ngày 7 tháng 4 năm 2014. Chính quyền Cộng hòa Nhân dân Donetsk tuyên bố chủ quyền lên toàn bộ địa phận… |
Cách mạng Tháng Mười, Hội đồng Trung ương Ukraina lên án Bolshevik cướp chính quyền và tuyên bố thành lập Cộng hòa Nhân dân Ukraina cùng lãnh thổ bao gồm… |
chiến thắng toàn diện trong Nội chiến Trung Quốc, Mao Trạch Đông tuyên bố thành lập nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trên Quảng trường Thiên An Môn. Kỷ… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Trung Quốc, kiến lập nước cộng hòa. Ngày 1 tháng 1 năm 1912, Tôn Trung Sơn thành lập Chính phủ lâm thời tại Nam Kinh, tuyên bố kiến lập Trung Hoa Dân… |
hòa tự tuyên bố độc lập vào ngày 8 tháng 4 năm 2014, lãnh thổ là toàn bộ địa phận tỉnh Luhansk của Ukraina. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Lugansk… |
Cộng hòa Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã… |
nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院总理; pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guówùyuàn Zŏnglĭ; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân… |
tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (cách gọi đơn giản là Phó Chủ tịch nước) là một trong số lãnh đạo cấp cao của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa với… |
Hiến pháp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là bộ luật cơ bản cấp cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, được quy định có tính quy phạm tối cao.Hiến… |
Lào (đổi hướng từ Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào) Lào: ລາວ, phát âm tiếng Lào: [láːw], Lao), tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, chuyển tự Sathalanalat… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) cùng chính phủ Trung Hoa Dân Quốc rút đến đây, còn Đảng Cộng sản do Mao Trạch Đông lãnh đạo thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại đại lục. Nhiều… |
Cộng hòa Nhân dân Hungary (tiếng Hungary: Magyar Népköztársaság) là quốc hiệu chính thức của nước Hungary xã hội chủ nghĩa từ năm 1949 đến năm 1989, do… |