Kết quả tìm kiếm Tulcea (hạt) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tulcea+(hạt)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Frecăței là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3853 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Tulcea [cách đọc: "Tul-chê-a"] là một thành phố của România. Thành phố thuộc hạt Tulcea. Đây là thành phố lớn thứ 28 quốc gia này. Thành phố Tulcea có… |
Nufăru (thể loại Xã của hạt Tulcea) Nufăru là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2423 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |
Turcoaia (thể loại Xã của hạt Tulcea) Turcoaia là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3700 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Ceatalchioi (thể loại Xã của hạt Tulcea) Ceatalchioi là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 755 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Sfântu Gheorghe là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 993 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Ceamurlia de Jos (thể loại Xã của hạt Tulcea) Ceamurlia de Jos là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2634 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com.… |
Maliuc (thể loại Xã của hạt Tulcea) Maliuc là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1054 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |
Jijila (thể loại Xã của hạt Tulcea) Jijila là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5855 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |
Murighiol (thể loại Xã của hạt Tulcea) Murighiol là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3816 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Niculițel (thể loại Xã của hạt Tulcea) Niculițel là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4759 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Sarichioi (thể loại Xã của hạt Tulcea) Sarichioi là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7593 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Beidaud (thể loại Xã của hạt Tulcea) Beidaud là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1819 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Casimcea (thể loại Xã của hạt Tulcea) Casimcea là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3412 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Valea Nucarilor (thể loại Xã của hạt Tulcea) Valea Nucarilor là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4026 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Dăeni (thể loại Xã của hạt Tulcea) Dăeni là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2543 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày… |
Mahmudia (thể loại Xã của hạt Tulcea) Mahmudia là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4948 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Peceneaga (thể loại Xã của hạt Tulcea) Peceneaga là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2072 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Babadag (thể loại Đô thị của hạt Tulcea) Babadag là một thị xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10136 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Mihai Bravu là một xã thuộc hạt Tulcea, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2679 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |