Kết quả tìm kiếm Tsuyoshi Hasegawa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tsuyoshi+Hasegawa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nó là không cần thiết. Nhật Bản đã cam chịu thất bại rồi". Sử gia Tsuyoshi Hasegawa có nghiên cứu đưa đến kết luận rằng những quả bom không phải phải… |
Liên Xô tấn công mà Nhật phải đầu hàng. Tác giả người Mỹ gốc Nhật Tsuyoshi Hasegawa đưa ra 2 luận điểm: việc Liên Xô tham chiến đã làm sụp đổ chiến lược… |
University of Missouri Press, 2007 ISBN 978-0-8262-1732-5. ^ a b Tsuyoshi Hasegawa (ngày 28 tháng 10 năm 2003). The Soviet Factor in Ending the Pacific… |
Revisionism, University of Missouri Press, 2007 ISBN 978-0-8262-1732-5. ^ Tsuyoshi Hasegawa (2006). Racing the Enemy: Stalin, Truman, and the Surrender of Japan… |
tướng (14/4). Nhật chiếm Mãn Châu sau Biến cố Phụng Thiên (18/9). Inukai Tsuyoshi trở thành thủ tướng (13/12) và tăng ngân quỹ chiến tranh tại Trung Hoa… |
Press. ISBN 9780415322928. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018. ^ Hasegawa, Tsuyoshi Hasegawa. “THE SOVIET FACTOR IN ENDING THE PACIFIC WAR: From the Hirota-Malik… |
cùng năm, ông bắt đầu nghiên cứu dự thảo hiến pháp với Ito Miyoji, Inoue Tsuyoshi, Kaneko Kentaro và những người khác ở Tsushima. Vào 30 tháng 4 năm 1888… |
(1905–1951) Hase Ken (1904–1957) Hase Seishū (* 1965) Hasegawa Ryūsei (1928–2019) Hasegawa Setsuo (* 1944) Hasegawa Shūhei (* 1955) Hashida Sugako (1925–2021) Hashimoto… |
Yasuda ở đầu trận. Át chủ bài và đội trưởng khác của họ là Tsuyoshi Minami (南 烈, Minami Tsuyoshi), người năng nổ nhất trong số những người chơi. Anh ta được… |
Yamamoto chỉ huy. Liên đội phóng lôi có 8 chiếc Nakajima B5N do trung úy Tsuyoshi Nagai chỉ huy, gồm phi đội 1 và phi đội 2 do trung úy Nagai chỉ huy, phi… |
Bản đã được biết đến vào thời điểm đó. Sau vụ ám sát thủ tướng Inukai Tsuyoshi năm 1932, ông đã có nhiều cuộc tranh cãi dữ dội với anh trai mình,Thiên… |
Shin-ichiro Miki (anime sự kiện), Taiten Kusunoki (TV anime) Đóng bởi: Tsuyoshi Abe Một tay bắn tỉa tài năng được cử đến Kyoto để ám sát Koro-sensei trong… |
Antônio Carlos Zago - Kashima Antlers Tsuyoshi Otsuki - Urawa Red Diamonds Nelsinho Baptista - Kashiwa Reysol Kenta Hasegawa - FC Tokyo Toru Oniki - Kawasaki… |
bởi một nhóm tìm kiếm và cứu nạn Nhật Bản, do kỹ sư quân đội Trung úy Tsuyoshi Hamasuna chỉ huy. Theo Hamasuna, Yamamoto đã bị văng ra khỏi đống đổ nát… |
1 tháng 2 năm 2021. ^ Frank, Richard B. (2007). “Ketsu Go”. Trong Hasegawa, Tsuyoshi (biên tập). The End of the Pacific War: Reappraisals. tr. 89. ISBN 9780804754279… |
trữ ngày 30 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011. Hasegawa, Tsuyoshi. Racing the Enemy: Stalin, Truman, and the Surrender of Japan. Harvard… |
- Bộ trưởng Quốc phòng - Đảng Dân chủ Tự do - Quận 1, 2005-nay Takagi Tsuyoshi - Bộ trưởng Tái thiết - Đảng Dân chủ Tự do - Quận 2, 2014-nay Quận Các… |
Số VT Quốc gia Cầu thủ 1 TM Tsuyoshi Kodama 3 HV Masato Morishige 4 HV Tsuyoshi Watanabe 5 HV Daiki Niwa 6 HV Ryoya Ogawa 7 TV Hirotaka Mita 8 TV Yojiro… |
Yoshinori 35 1989 Yawara!, Urasawa Naoki Ucchare Goshogawara, Nakaima Tsuyoshi Papa Told Me, Haruno Nanae Lovely Mari-chan, Uehara Kimiko 36 1990 F, Rokuda… |
Fujimaru Satoshi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do (phái Kishida) Hoshino Tsuyoshi Chúng Nghị viện/Đảng Dân chủ Tự do (Tanigaki G・Suga Yoshihide G) Wada Yoshiaki… |