Kết quả tìm kiếm Trung tả Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trung+tả", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung gian thiên tả, gọi tắt trung tả, là danh từ dùng để miêu tả hoặc biểu thị lập trường chính trị của chính đảng hoặc tổ chức, trong quang phổ chính… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
soát tập trung vào ba cách tiếp cận: i) phát hiện sớm và ứng phó với các ổ dịch để ngăn chặn bùng phát rộng, ii) ngăn chặn lây truyền bệnh tả thông qua… |
Mạng, trật Chánh tứ phẩm, vị quan viên với hàm Lục bộ Lang trung có thể giữ chức Tôn nhân phủ Tả Tá lý, là chức cùng trật Chánh tứ phẩm Tuy mô phỏng từ các… |
đời nhất trên thế giới. Đường lối tự do xã hội được nhiều người xem là trung tả trong nền chính trị Ấn Độ. Được thành lập năm 1885 bởi các thành viên của… |
Điện Thái Hòa (Bắc Kinh) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) là cung điện lớn nhất bên trong Tử Cấm Thành Bắc Kinh, tọa lạc trên trục trung tâm nối với Thái Hòa Môn ở phía trước. Điện Thái Hòa được xây dựng trên… |
Guardian Media Group). Đây là tờ báo nổi tiếng với khuynh hướng chính trị trung tả, trong cuộc bầu cử năm 2010 ở Anh, tờ báo đã ủng hộ đảng Tự do Dân chủ… |
Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
thư Tou Samouth mất tích một cách bí ẩn, Pol Pot đã triệu tập hội nghị trung ương đảng vào tháng 1 năm 1963 và lên làm Tổng Bí thư. Năm 1966, Pol Pot… |
nội bộ trong liên minh trung hữu. Trong cuộc bầu cử năm 1996, ông lại ra tranh cử thủ tướng nhưng lần này bị ứng cử viên trung tả Romano Prodi đánh bại… |
kỳ Horqin Tả Dực Trung (phiên âm tiếng Mông Cổ: Khorchin Züün Garyn Dund khoshuu; Tiếng Trung: 科尔沁左翼中旗; phồn thể: 科爾沁左翼中旗; pinyin: Kē'ěrqìn Zuǒyì Zhōngqí… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Anh ngữ trung đại) của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân trên mảnh đất Anh thời sơ kỳ trung cổ. Tên bản ngữ của thứ tiếng này bắt nguồn từ tộc danh của một trong những… |
tảng khác nhau, phát sóng không chỉ ở Việt Nam mà còn ở các nước như Lào, Trung Quốc, Thái Lan... và các nước trên thế giới qua vệ tinh và các ứng dụng… |
viết tắt là SDPJ hoặc SDP trong tiếng Anh) là một đảng phái chính trị trung tả ở Nhật Bản. Đảng tự nhận là một đảng dân chủ xã hội. Đến năm 1996, nó được… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ… |
của Đảng Trung tả. Federley đã tổ chức một số bài viết trong Đảng Trung tả. Từ 2002 đến 2007, ông là chủ tịch của giải đấu trẻ, Đảng Trung tả Thanh niên… |
xác và trung lập. Sự phát triển của Wikipedia tiếng Việt phụ thuộc vào sự tham gia của bạn. Dù là tạo một bài mới, thêm nội dung, sửa lỗi chính tả hay bổ… |
Việt đã hình thành, cùng thời với truyền thuyết về Tam Hoàng Ngũ Đế tại Trung Quốc. Tuy nhiên, đây chỉ là truyền thuyết dân gian, các nghiên cứu khảo… |
Quang Trung Hoàng đế (1753 – 16 tháng 9 năm 1792), miếu hiệu Tây Sơn Thái Tổ (西山太祖; được dùng để phân biệt với Nguyễn Thái Tổ nhà Nguyễn), danh xưng khác… |
đổi Đại đô đốc phủ làm Trung, Tả, Hữu, Tiền, Hậu ngũ quân đô đốc phủ, thống lĩnh quân đội toàn quốc. Mỗi phủ Đô đốc do 2 võ quan Tả, Hữu Đô đốc đồng đảm… |