Kết quả tìm kiếm Trung Serbia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trung+Serbia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:… |
Trung Serbia (tiếng Serbia: централна Србија, chuyển tự centralna Srbija), còn gọi là Serbia bản thổ (tiếng Serbia: ужа Србија, chuyển tự uža Srbija),… |
tiếng Serbia-Croatia, từ Srbijanci được dùng để chỉ những người Serb tới từ Serbia, hay theo nghĩa hẹp, là những người Serb ở miền Trung Serbia. Thuật… |
Ub (Cyrill Serbia:: Уб) là một thị xã và đô thị ở huyện Kolubara của Serbia. Năm 2002, dân số của thị xã là 6.018 người còn dân số của đô thị là 32.104… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Serbia (tiếng Serbia: Социјалистичка Република Србија, chuyển tự Socijalistička Republika Srbija) là một trong sáu tố thành Liên… |
Banat (thể loại Vùng địa lý Serbia) phần phía tây thuộc đông bắc Serbia (Banat thuộc Serbia, bao gồm phần lớn Vojvodina, ngoại trừ một phần nhỏ ở Trung Serbia); và phần nhỏ còn lại ở phía… |
Zrenjanin Đây là danh sách thành phố và thị xã ở Serbia, theo tiêu chuẩn của Cục thống kê Cộng hòa Serbia, phân loại các khu định cư thành đô thị và nông… |
Radoje Domanović (thể loại Nhà văn Serbia) giáo viên người Serbia, nổi tiếng nhất với những truyện ngắn châm biếm. Radoje Domanović được sinh ra tại làng Ovsište ở miền Trung Serbia, con trai của… |
Topola (thể loại Đô thị Trung Serbia) Settlement (Serbia) Topola (Cyrill Serbia:: Топола) là một thị xã và đô thị ở vùng Šumadija của Serbia. Đây là nơi Karađorđe, một nhà cách mạng Serbia đã được… |
Srem (quận) (thể loại Sơ khai Serbia) Quận Syrmia (tiếng Serbia: Сремски округ) là một quận ở tây bắc của Serbia. Quận nằm trong vùng Syrmia và Mačva trong tỉnh tự trị Vojvodina. Quận có diện… |
Tỉnh tự trị Xã hội chủ nghĩa Vojvodina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia-Croatia) Tỉnh tự trị Xã hội chủ nghĩa Vojvodina (tiếng Serbia-Croatia: Socijalistička Autonomna Pokrajina Vojvodina / Социјалистичка Аутономна Покрајина Војводина;… |
Jagodina (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) Jagodina (tiếng Serbia: Јагодина) là một thành phố ở miền trung Serbia cách Beograd 136 km bên hai bờ sông Belica. Thành phố Jagodina có diện tích km2… |
Koceljeva (thể loại Trung Serbia) Bản mẫu:Infobox Settlement (Serbia) Koceljeva (Коцељева) là một đô thị ở huyện Mačva của Serbia. Năm 2002, dân số thị xã là 4.645 người còn dân số của… |
Bosnia và Herzegovina, Croatia, Macedonia, Montenegro, Serbia, và Slovenia. Ngoài ra, bản thân Serbia có hai tỉnh tự trị là Vojvodina cùng Kosovo và Metohija… |
Tu viện Studenica (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia) miền trung Serbia. Đây là một trong số những tu viện chính thống Serbia lớn và giàu có nhất. Stefan Nemanja là người sáng lập ra nhà nước Serbia thời… |
chức tại Serbia vào ngày 12 tháng 11 năm 1989 để bầu ra Tổng thống Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Serbia và các đại biểu Quốc hội CHXHCN Serbia. Bỏ phiếu… |
Kirin Serbia: Петар I Карађорђевић, chuyển tự Petar I Кarađorđević; 11 tháng 7 [OS 29 tháng 6] 1844 – 16 tháng 8 năm 1921) là Vua của Vương quốc Serbia từ… |
Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia)… |
không dấu cách để chỉ Việt Nam như "Вьетнам" (tiếng Nga), "Вијетнам" (tiếng Serbia), "Βιετνάμ" (tiếng Hy Lạp). Việt Nam có diện tích 331.212 km², đường biên… |
Lan (Suomi) Quốc tế ngữ (Esperanto) România (Română) Séc (Česky) Serbia (Српски) Serbia-Croatia (Srpskohrvatski) Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe) 50.000+ bài Anh đơn… |