Kết quả tìm kiếm Trung Hoa Dân Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trung+Hoa+Dân+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền… |
Trung: 中華民國總統) là người đứng đầu Nhà nước của Trung Hoa Dân Quốc. Chức vụ tổng thống được thành lập vào năm 1948 thay thế chủ tịch Chính phủ Quốc dân… |
phủ Quốc dân thường dùng từ Đảng quốc hoặc Quốc Đảng để nói về Trung Hoa Quốc dân Đảng. Trung Quốc Quốc dân Đảng là đảng cầm quyền tại Trung Quốc từ lúc… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
Quốc hoa Trung Hoa Dân Quốc được chính thức chỉ định là hoa mai bởi Hành chính viện của Trung Hoa Dân Quốc vào ngày 21 tháng 7 năm 1964. Hoa mận, được… |
Quốc kỳ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Quốc kỳ Trung Hoa Dân Quốc (phồn thể: 中華民國國旗; Tiếng Trung: 中华民国国旗; pinyin: Zhōnghuá Mínguó Guóqí), lần đầu tiên được Quốc Dân đảng sử dụng tại Trung Quốc… |
Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định có 3 cấp hành chính: tỉnh, huyện và hương. Nhưng trên thực tế Trung Quốc được chia thành 5 cấp đơn vị hành… |
Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên Hoa Bắc)… |
nhau, "Trung Quốc" thường được dùng để chỉ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hay Đại lục Trung Quốc, trong khi "Đài Loan" được dùng cho Trung Hoa Dân Quốc. Bình… |
tại vẫn rất phức tạp. Sau nội chiến Trung Quốc, chính quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa do Đảng Cộng sản Trung Quốc cầm quyền đã giành được toàn bộ Đại… |
tại Trung Quốc đại lục (với chính quyền khi đó là Trung Hoa Dân Quốc), giữa hai đảng phái là Trung Quốc Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc. Sau… |
quyền và những phần lãnh thổ khác mà Trung hoa Dân quốc kiểm soát. Lịch Dân quốc đã từng được sử dụng ở Trung Hoa đại lục từ năm 1912 cho đến năm 1949 trước… |
Trung Hoa Dân Quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là một chính thể tiếp nối sau triều đình nhà Thanh năm 1912, chấm dứt hơn 2.000 năm phong… |
Trung Hoa Dân Quốc là danh xưng quốc gia của các chính quyền trong lịch sử Trung Hoa như sau: Chính quyền Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949), chính thể cộng… |
Người Trung Quốc là những cá nhân hoặc nhóm dân tộc khác nhau gắn liền với Đại Trung Hoa, thường là thông qua tổ tiên, dân tộc, quốc tịch hoặc liên kết… |
"Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc" (Tiếng Trung: 中华民国国歌; phồn thể: 中華民國國歌; Hán-Việt: Trung Hoa Dân Quốc Quốc ca; pinyin: Zhōnghuá Míngúo gúogē), hiện là quốc ca… |
quân Trung Hoa Dân Quốc (ROCN; tiếng Trung: 中華民國海軍; pinyin: Zhōnghuá Mínguó Hǎijūn), còn được gọi là Hải quân Đài Loan, là nhánh hàng hải của Quốc quân… |