Kết quả tìm kiếm Triphenylphosphine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Triphenylphosphine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hay phosphonium ylide với aldehyde hay ketone thu được alkene và triphenylphosphine oxid. Phản ứng có thể xảy ra trong môi trường ẩm với sự hiện diện… |
được sử dụng để sản xuất natri borohydride, natri azide, bột chàm và triphenylphosphine. Một ứng dựng từng phổ biến là việc sản xuất chì tetraethyl (từng… |
(iPr2N)(OLi)C=W(CO)5. Sau đó phản ứng với oxalyl bromide hoặc triphenylphosphine dibromide kèm theo triphenylphosphine. Một phương pháp khác là đi phản một kim loại methoxy carbene… |
là rất nhiều, điển hình như các phức chất của đồng(I) nitrat với triphenylphosphine, triphenylarsine và triphenylstibine. Đồng(I) nitrat có thể được điều… |
“Lewis-Base Adducts of Group-11 Metal(I) Compounds. XXX. 3:1 Complexes of Triphenylphosphine With Silver(I) Halides”. Aust. J. Chem. 40 (11): 1873–1880. doi:10… |
carbon dioxide, trong dung môi không phân cực với sự có mặt của bis - (triphenylphosphine) -nickel (0) tạo ra ethylen carbonate: Trong công nghiệp, một phản… |
Copper(I) Fluoride. Crystal and Molecular Structure of Fluorotris(triphenylphosphine)copper(I)·Ethanol (1/2), Cu(PPh3)3F·2EtOH”. Inorg. Chim. Acta. 52:… |
Một quá trình đến các mẫu rất tinh khiết liên quan đến phản ứng của triphenylphosphine, PPh3, với beryllium borohydride, Be(BH4)2: Be(BH4)2 + 2PPh3 → 2Ph3PBH3… |
Tetramethylthiuram sulfide được điều chế bằng cách khử thiram với triphenylphosphine hoặc cyanide: (Me2NCSS)2 + PPh3 → (Me2NCS)2S + SPPh3 Cyanide Amin… |
khi ông và bạn đồng nghiệp Meyer cho biết là các azide phản ứng với triphenylphosphine sẽ tạo ra Ylide (Hình 2). Phản ứng này – thường gọi là phản ứng Staudinger… |
đó hợp chất này có thể tạo phức chất với các base Lewis "mềm" như triphenylphosphine: 4 CuCl + 4 P(C 6H 5) 3 → {CuCl[P(C 6H 5) 3]} 4 CuCl + 2 P(C 6H 5)… |
TaCl5(NR3) Tantal(V) chloride phản ứng ở nhiệt độ phòng với lượng dư triphenylphosphine oxide để tạo ra phức hợp oxychloride: TaCl5 + 3 OPPh3 → [TaOCl3(OPPh3)]x… |
11 tháng 6 năm 2021. ^ Osborn, J. A.; Wilkinson, G. (1967). “Tris(triphenylphosphine)halorhodium(I)”. Inorganic Syntheses. 10: 67. doi:10.1002/9780470132418… |
dàng bị thay thế bởi phosphine bậc ba và các bazơ Lewis khác. Ví dụ, triphenylphosphine cho HCO(CO)3PPH3 và HCO(CO)2(PPH3)2. Các dẫn xuất này bền hơn HCo(CO)4… |