Kết quả tìm kiếm Trinity Hall, Cambridge Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trinity+Hall,+Cambridge", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hạng nhất. Ông bắt đầu công việc của mình sau khi tốt nghiệp tại Trinity Hall, Cambridge vào tháng 10 năm 1962, tại đây ông lấy bằng Tiến sĩ về toán học… |
Cổng lớn St John's College Trinity Hall Tòa nhà Cavendish, Homerton College Nhà nguyện Sidney Sussex College ^ “Cambridge University's endowment grows… |
Đại học Trinity là một trường đại học cấu thành từ Đại học Cambridge. Vua Henry VIII thành lập trường vào năm 1546, Trinity là một trong những trường… |
gia. Năm 1946, ông lên Trinity Hall, Cambridge. Trong khi tại Đại học Cambridge, ông trở thành Chủ tịch của Liên minh Cambridge. Ông là Nghị sĩ Quốc hội… |
Ông có bằng cấp ngành khoa học cơ khí và các ngành kinh tế tại Trinity Hall, Cambridge, và bằng MBA từ trường Đại học kinh doanh Havard. Năm 2010, The… |
ngày 6 tháng 10 năm 2016. ^ “Professor David Thouless 1934-2019”. Trinity Hall, Cambridge. ngày 6 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019. ^ Devlin… |
vòng tròn dài. Ông được giáo dục tư nhân trước khi được gửi đến Trinity Hall, Cambridge. Nghệ sĩ harpsichordist nổi tiếng Violet Gordon-Woodhouse là một… |
Ngõ Trinity (tiếng Anh: Trinity Lane hoặc Trinity Ln) là một con ngõ lịch sử ở Phố Trinity thuộc thành phố Cambridge, nước Anh. Con ngõ dẫn ra khỏi Phố… |
Osbert Salvin (thể loại Cựu sinh viên Trinity Hall, Cambridge) Osbert Salvin FRS (25 tháng 2 năm 1835 – 1 tháng 6 năm 1898) là một nhà tự nhiên học người Anh, ông nổi tiếng khi là đồng tác giả của quyển Biologia Centrali-Americana… |
của Trường PTTH Geelongl), Trường PTTH Melbourne, và sau đó là Đại học Cambridge. Sau khi tốt nghiệp, ông học luật tại Luân Đông và đa được gia nhập hội… |
House of Lords isn't Reformed? Perspectives from a Symposium at Trinity Hall, Cambridge". The Political Quarterly, vol. 83, no. 3 (July–September 2012)… |
Isaac Newton (thể loại Cựu sinh viên Đại học Cambridge) là một thành viên của trường Trinity College và đảm nhiệm chức danh giáo sư toán học Lucas thứ hai tại đại học Cambridge. Ông là một người sùng đạo Kitô… |
David Lloyd Johnston (thể loại Cựu sinh viên Đại học Cambridge) học tập ở đó trước khi ghi danh tại các trường Đại học Harvard, Đại học Cambridge (Anh), Đại học Queen's (Canada) và từng là giáo sư giảng dạy tại các học… |
Shan: Refugees Without a Camp, an English Teacher in Thailand and Burma. Trinity Matrix Publishing. tr. 11. ISBN 978-0-9817833-0-7. ^ Kohn, George Childs… |
Robert Oppenheimer (đề mục Trinity) năm 1945, ông có mặt trong vụ thử nghiệm bom nguyên tử đầu tiên mang tên Trinity. Vào tháng 8 năm 1945, vũ khí này đã được sử dụng để chống lại Nhật Bản… |
James Meade (thể loại Cựu sinh viên Trinity College, Cambridge) ông đối với kinh tế tăng lên sau khi ông học sau đại học tại Trinity College, Cambridge (1930–31), ở đây ông đã tổ chức các cuộc thảo luận thường xuyên… |
đó có phân cảnh thử nghiệm Trinity. Việc tổng hợp các cảnh bằng kỹ thuật số đã được sử dụng cho phân cảnh thử nghiệm Trinity để thêm nhiều lớp cảnh vào… |
Anne's St Antony's St Catherine's St Cross St Edmund Hall St Hilda's St Hugh's St John's St Peter's Trinity University Wadham Wolfson Worcester Danh sách PPHs:… |
học bổng dễ dàng hơn. Ở Trinity, ông được bầu chọn vào một hội bí mật quan trọng là Những người cải cách Cambridge (Cambridge Apostles). Tri thức hiểu… |
Cambridge. 1905: được bầu vào Hội hoàng gia Luân Đôn 1910: được bổ nhiệm làm ủy viên giám đốc và Praelector khoa hóa sinh, Trinity College, Cambridge… |