Kết quả tìm kiếm Tri sự Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tri+sự", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trưởng quan ti Lại mục Trà dẫn phê nghiệm sở Đại sứ Diêm trà Đại sứ Đồng tri khố Đại sứ Châu khố Đại sứ Thuế khóa ti Phân ti Đại sứ Châu thuế khóa sứ… |
Hà Nội hay Bắc Kinh). Người đứng đầu mỗi đô đạo phủ huyện là được gọi là Tri sự (知事, Chiji?, truyền thông Việt Nam thường dùng từ "Thống đốc" hoặc "Tỉnh… |
sự đẹp đẽ, thanh khiết, sang trọng thì quạ khoang là hình ảnh vô cùng xấu xí. Ngoài ra quạ còn mang nhiều ý nghĩa khác như ma thuật, lời tiên tri, sự… |
Tri thức hay kiến thức (tiếng Anh: knowledge) bao gồm những kiến thức, thông tin, sự hiểu biết, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm,thông qua giáo dục… |
Thái bảo),; Thái úy; Thiếu úy; Nội ngoại hành điện đô tri sự (内外行殿都知事); Kiểm hiệu Bình chương sự (检校平章事), Chức quan được triều đình coi trọng chức: Tam… |
Tri sự (Nhật: 知事 (ちじ) (Tri sự), Hepburn: Chiji?) là chức danh của người đứng đầu các đơn vị hành chính Đô Đạo Phủ Huyện (cấp tỉnh) của Nhật Bản. Cách… |
uý - Vệ uý - Lương y chánh - Đô sự - Kinh lịch - Điển bạ - Tri bạ - Đô quan - Chủ sự - Thôi quan - Huyện thừa - Đồng tri châu - Thừa dụ cục cục phó - Ngũ… |
Quan chế nhà Minh (đề mục Chiêm sự phủ) phẩm Tri sự:1 người; hàm Chính cửu phẩm Kiểm hiệu:1 người;Vô nhập lưu Ty ngục:1 người;Vô nhập lưu Tri châu:1 người; hàm Tòng ngũ phẩm Tri châu Đồng tri:vô… |
viện Trước tác; Chủ sự; Đồng tri phủ; Kinh huyện Tri huyện; Khâm Thiên giám Ngũ quan chính; Thị nội Tri bạ; Khinh kỵ Tri bạ; Phi kỵ Tri bạ; Thái y viện Tả… |
Tham tri chính sự (参知政事), lại có Tả/ Hữu tư Đồng tri Thượng thư sự (同知尚书事). Môn hạ tỉnh giúp đỡ thân cận, có chức Đồng tri Môn hạ Bình chương sự (同知门下平章事)… |
Nguyễn Tri Phương (1800-1873) là một đại danh thần Việt Nam thời nhà Nguyễn. Ông là vị Tổng chỉ huy quân đội triều đình Nguyễn chống lại quân Pháp xâm… |
60 vạn quân chinh phạt Chiêm Thành. Đồng thời triều đình cử Đồng tri Thẩm hình viện sự Trình Chân, Chuyển vận sứ huyện Thanh Oai Nguyễn Đình Mỹ sang nước… |
nhiên không lâu sau đó, vào năm Bính Thân (1236), Trần Liễu khi ấy làm chức Tri sự của Thánh Từ cung nhưng nổi tính cưỡng gian một cung phi cũ triều Lý tại… |
Chiến tranh Boshin (đề mục Trợ giúp quân sự) người thống trị cha truyền con nối sẽ bị thay thế bằng các huyện với các tri sự do Thiên hoàng bổ nhiệm. Những cải cách khác bao gồm việc tiến hành các… |
học về sự tồn tại của Chúa Trời hay các vị thần - là chưa biết và không thể biết được hay không mạch lạc. Một số người theo thuyết bất khả tri suy diễn… |
trình như là tri thức, sự chú ý, trí nhớ, sự đánh giá, sự ước lượng, sự lý luận, tính toán, việc giải quyết vấn đề, việc đưa ra quyết định, sự lĩnh hội và… |
Tiên tri (chữ Anh: prophet, chữ Hebrew cổ: נָבִיא, chữ Ả Rập: نبي), hoặc gọi là ngôn sứ, là người có sự nghiên cứu, hiểu biết khá sớm hoặc dự ngôn chuẩn… |
chính quyền trung ương trả, chứ không trực tiếp từ tri sự, một bước đi đầy tính toán để làm yếu hơn nữa sự ràng buộc phong kiến truyền thống. Cụm từ đại danh… |
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1840 (thể loại Bầu cử dùng phiếu cử tri) giành được đa số phổ thông và 234 trong tổng số 294 phiếu đại cử tri. Sự tham gia của cử tri đã tăng lên khi quyền bầu cử của nam giới da trắng trở nên gần… |
Thị giác (thể loại Tri giác) nhận và diễn giải thông tin từ ánh sáng đi vào mắt. Việc tri giác này còn được gọi là thị lực, sự nhìn. Những bộ phận khác nhau cấu thành thị giác được xem… |