Kết quả tìm kiếm Trợ giúp:IPA cho tiếng Basque Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trợ+giúp:IPA+cho+tiếng+Basque", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Basque (Euskara, IPA: [eus̺ˈkaɾa]) là một ngôn ngữ tách biệt được sử dụng bởi người Basque. Basque là ngôn ngữ bản xứ của, và chủ yếu hiện diện tại… |
ISBN 978-7-100-07054-6. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) Coblin, W. South (2000), “A brief history of Mandarin”, Journal of the… |
tiếng — Nam: He can speak Vietnamese. ^ “Âm vị và các hệ thống âm vị tiếng Việt”. 23 thg 8, 2006. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)… |
Tây Ban Nha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Basque) Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España, phát âm: [ˈrejno ð(e) esˈpaɲa]) là: tiếng Catalunya: Regne d'Espanya, IPA: [ˈreŋnə ðəsˈpaɲə] tiếng Basque: Espainiako… |
Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý… |
ngữ Ấn-Âu, và có chức năng khác hẳn. Thay cho đại từ, tiếng Nhật thường dựa trên các hình thức động từ và trợ động từ đặc biệt để chỉ ra đối tượng nhận… |
Âm mũi ngạc cứng hữu thanh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Basque) Trong X-SAMPA, ký tự cho âm này là J. Ký hiệu IPA ⟨ɲ⟩ hơi tương tự với ⟨ɳ⟩, ký hiệu cho âm mũi quặt lưỡi, và ⟨ŋ⟩, ký hiệu cho âm mũi ngạc mềm; ký hiệu… |
bài sang tiếng Basque, Galicia, Catalunya và València, nhưng bài bằng tiếng Catalunya và València giống hệt nhau. Hệ thống âm vị của tiếng Catalunya… |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (thể loại Trang chứa liên kết với nội dung chỉ dành cho người đăng ký mua) (tư hữu hóa), và rút trợ cấp cho các lĩnh vực khác. Điều này dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp cao và bất ổn xã hội, song cuối cùng cũng giúp kinh tế tăng trưởng… |
dụ trong cụm từ tiếng Basque ikusi nauzu, nghĩa là "bạn đã thấy tôi", động từ phụ trợ thì quá khứ n-au-zu (tương tự như "do" trong tiếng Anh) phù ứng với… |
Âm tắc môi-môi vô thanh (thể loại Trang dùng bản mẫu hộp thông tin IPA với thông số không xác định) thiếu /p/ trong khi có /b/ cũng xuất hiện ở châu Âu, cả tiếng Celt nguyên thủy và tiếng Basque cổ đều có [b] nhưng thiếu [p]. Tuy vậy, [p] là một âm rất… |
Tên gọi Nhật Bản (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) trong tiếng Quan thoại hoặc tiếng Ngô: Cipan (日本), chuyển sang bính âm là Rìběn (IPA: ʐʅ˥˩pən˨˩˦), và dịch nghĩa đen là "nguồn gốc mặt trời". Guó (IPA: kuo˨˦)… |
Leonor de Borbón (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) sau: tiếng Aragon: Alionor de Totz os Santos de Borbón y Ortiz tiếng Asturias: Lleonor Basque, Galician, Occitan, tiếng Tây Ban Nha: Leonor, IPA: [le… |
từ Galicia, xứ Basque, Andalusia hoặc Quần đảo Canaria. Tiếng nói của địa phương cuối cùng là thứ ảnh hưởng cơ bản nhất đối với tiếng Tây Ban Nha Venezuela… |
Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2011. |archive-url= bị hỏng: dấu thời gian (trợ giúp) ^ Ulrich Ammon; Norbert Dittmar; Klaus J. Mattheier (2006). Sociolinguistics:… |
Rôman. Từ vựng thời La Mã vay mượn từ vựng sang các ngôn ngữ lân cận như Basque, Albanian hoặc Wales. Vào cuối thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên, người La… |
Nha, tiếng Pháp, và tiếng Anh). Tiếng Basque (một ngôn ngữ tách biệt) cũng phân biệt giữa /s̺/ và /s̻/ (tiếng Basque không có âm xuýt hữu thanh), cho thấy… |
Âm xát môi-môi hữu thanh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Basque) 1017/S0025100300004874, ISBN 0-521-65236-7 Hualde, José Ignacio (1991), Basque phonology, New York: Routledge, ISBN 978-0-415-05655-7 Krech, Eva Maria;… |
Âm mũi ngạc mềm hữu thanh (thể loại Trang dùng bản mẫu hộp thông tin IPA với thông số không xác định) (1959), tr. 458–461.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFThompson1959 (trợ giúp) ^ Merrill (2008), tr. 109. Anderson, Gregory D. S. (2008), “The Velar… |
đất nước cho dân bản xứ trên Bohol; tiếng và chữ Eskaya do vậy là hiện thân của nền văn hoá quốc dân mới chớm nở này. Nghiên cứu cho thấy tiếng Eskaya được… |