Kết quả tìm kiếm Trợ giúp:Glossary Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trợ+giúp:Glossary", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cung cấp viện trợ cho các lý do ngoại giao hơn nữa. Mục đích nhân đạo và vị tha thường là lý do cho sự trợ giúp của nước ngoài. Viện trợ có thể được các… |
Chiến tranh Việt Nam (đề mục Viện trợ nước ngoài) of the War from the Dean Peter Krogh Foreign Affairs Digital Archives Glossary of Military Terms & Slang from the Vietnam War Impressions of Vietnam and… |
2011-12-09 tại Wayback Machine Sailor Speak: Aircraft Nicknames Appendix. A Glossary of Military Terminology, Jargon, and Slang compiled and edited by Jeff… |
Co”. www.lafayettebrewingco.com. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012. ^ “Glossary of whisky and distillation”. www.celtic-whisky.com. Bản gốc lưu trữ ngày… |
và |title= (trợ giúp); Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |url lưu trữ= và |archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ… |
Michigan Press. tr. 251–280. ISBN 978-3-12-533872-2. Leech, G. N. (2006). A glossary of English grammar. Edinburgh University Press. Leech, Geoffrey; Hundt… |
CITEREFThe_Guardian,_19_February2020 (trợ giúp). ^ WMO 2020, tr. 5Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWMO2020 (trợ giúp). ^ Siegenthaler và đồng nghiệp 2005Lỗi… |
^ “Kiwis/Kiwi - New Zealand Immigration Service (Summary of Terms)”. Glossary.immigration.govt.nz. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2009. Truy cập… |
tham số không rõ |author-separator= (trợ giúp); Chú thích có tham số trống không rõ: |author-name-separator= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả… |
2010. Đã bỏ qua văn bản “author2-lastAndoura” (trợ giúp); |author2-first= thiếu |author2-last= (trợ giúp) And Article 47 of the Consolidated Treaty on… |
|archiveurl= và |archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate= và |archive-date= (trợ giúp) ^ “The Thylacine Museum - A Natural… |
không có mục tiêu: CITEREFLiu2018 (trợ giúp). ^ Frank 2018Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFrank2018 (trợ giúp). ^ The World Factbook (GDP) ^ Karen… |
lên thông qua các vị trí hỗ trợ trọng lực và việc tập luyện thể chất như thể dục dụng cụ, uốn dẻo, hoặc yoga có thể giúp một số đàn ông thực hiện được… |
Dương vật người (thể loại Bản mẫu hộp thông tin giải phẫu học sử dụng các tham số không được hỗ trợ) dương vật cương cứng thì mảnh da này căng ra. Chức năng của nếp hãm này là giúp giữ da qui đầu khỏi bị tuột quá xa vị trí của nó và do đó bảo đảm qui đầu… |
rõ hơn một tham số trong author-name-list parameters (trợ giúp); |author1= bị thiếu (trợ giúp) ^ a b c d e f g See page 302 for orgasm information, and… |
ISBN 9780471969747. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ “Glossary of W3C Jargon”. World Wide Web Consortium. Truy… |
sâu 3 của giấc ngủ NREM, còn được gọi là giấc ngủ sóng chậm (SWS), và trợ giúp khẳng định chiều sâu của giấc ngủ. "Sóng Delta" lần đầu tiên được mô tả… |
trợ là việc hỗ trợ cho sự kiện, hoạt động, con người hoặc một tổ chức về tài chính hoặc qua việc cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ. Một nhà tài trợ là… |
tiêu: CITEREFDeakinWilkinson2005 (trợ giúp). Marx 1990, tr. 1005Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMarx1990 (trợ giúp), defines wage labour succinctly… |
bỏ hết các loại ẩm, bao gồm ẩm bề mặt, ẩm sẵn có và các ẩm khác. ^ “GLOSSARY”. http://www.aresasialtd.com/. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)… |