Kết quả tìm kiếm Trợ động từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trợ+động+từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ (Vd: Anh ấy chạy) còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ… |
Đảo ngữ (thể loại Trật tự từ) đảo ngữ hay được dùng nhất trong tiếng Anh là đảo chủ ngữ–trợ động từ trong đó trợ động từ đổi chỗ với chủ ngữ của nó; kiểu đảo này hay xảy ra trong câu… |
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác, hạn định từ, mệnh đề hoặc giới từ. Trạng từ bổ… |
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ chủ-động-tân) thái ít biến đổi cùng trật tự chủ-động-tân thiếu linh động. Tiếng Anh hiện đại dựa phần lớn vào trợ động từ và trật tự từ để biểu đạt các thì (tense), thức… |
từ, trợ động từ, liên từ, mạo từ hoặc tiểu từ/trợ từ, tất cả đều thuộc nhóm từ lớp đóng. Thán từ đôi khi được coi là hư từ nhưng nó lại thuộc nhóm từ… |
Ngữ pháp tiếng Anh (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) + đại từ + trợ động từ Mạo từ THE + tính từ Tính từ + ONE/ONES và Tính từ làm Đại từ Cách sử dụng many & much Một số cấu trúc tính từ + động từ nguyên… |
thì tiếng Anh sử dụng động từ "to need". Trong hầu hết các ngôn ngữ có tính từ, chúng tạo thành một lớp từ mở: nghĩa là, các tính từ mới được tạo thành thông… |
Thì hiện tại đơn (đề mục Động từ thường) đơn) He doesn't/does not go to school. Anh ấy không đi đến trường (Thêm trợ động từ + not trong câu phủ định) Thì quá khứ đơn Thì hiện tại hoàn thành tiếp… |
Hiragana (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) động từ, hình dung từ, hình dung động từ, như tabemashita (食べました, "đã ăn") hay thường là các bộ phận của trợ từ, trợ động từ như kara (から, "từ" (từ đâu… |
Passé composé (đề mục Trợ động từ avoir) hoàn thành. Passé composé được hình thành bởi trợ động từ, thường là trợ động từ avoir, theo sau là phân từ quá khứ. Cấu trúc câu thì song song với cấu… |
thông tin chỉ về các thể động từ đề cập đến tương lai. Khi muốn chỉ đến tương lai thông thường người ta phải dùng đến trợ động từ (auxiliary verbs) là "will"… |
được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động. Đại từ yo, tú, vos, él, nosotros… |
Tiếng Nhật (thể loại Ngôn ngữ chủ-tân-động) gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài (kể cả tiếng Trung, tuy… |
Ngữ pháp tiếng Ý (đổi hướng từ Mạo từ tiếng Ý) của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo từ, danh từ, tính từ, đại từ, động từ, trạng từ, giới từ, liên từ và thán từ. Tiếng Ý là một… |
trực tiếp), có nghĩa là: Alex yêu cô ấy 1.2.2. Đại từ phản thân được sử dụng khi một người/vật tác động lên chính nó. Ví dụ tiếng Anh: John played with himself… |
thì hoàn thành). Bảy thì phức được tạo thành với trợ động từ haber theo sau bởi quá khứ phân từ. Động từ có thể được sử dụng trong các dạng khác, như là… |
Vị ngữ (thể loại Từ loại) chủ-vị trần thuật động tác hay sự kiện của chủ ngữ. Vị ngữ do động từ đơn hoặc đoản ngữ động từ (trợ động từ hoặc động từ tình thái + động từ chính) tạo thành… |
Ngữ pháp tiếng Pháp (đề mục Quy tắc 1. Đại từ bổ ngữ phải đứng trước động từ mặc dù bổ ngữ đứng sau động từ) đơn) - chia ngay động từ chính và thì kép (composé) - mượn và chia trợ động từ être/ avoir còn động từ chính chuyển về quá khứ phân từ (participe passé)… |
dụng là các ngôn ngữ quy ước. Danh từ Tính từ Liên từ Trạng từ Động từ Câu Mệnh đề Chủ ngữ Vị ngữ Túc từ Trợ động từ Cấu trúc câu Cấu trúc ngôn ngữ Cú… |