Kết quả tìm kiếm Trận Thường Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trận+Thường+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
Dương-Nghi Xương, và Trận Dự Nam. Là Phó tư lệnh Quân khu 6, ông chỉ huy Trận Ngạc Tây, rồi đánh bại quân Nhật trong Trận Thường Đức với tư cách Tư lệnh… |
tác giả sách Lý Thường Kiệt đã bình phẩm: "Giả như các mặt trận đầu có quân trung châu, thì thế thủ xếp theo trận đồ của Lý Thường Kiệt đã dàn ra, có… |
khi người Đức (và các nước phương Tây) thường gọi nó đơn giản là Mặt trận phía đông (tiếng Đức: die Ostfront), Chiến dịch phía đông (tiếng Đức: der Ostfeldzug)… |
Trận Thượng Đức là một trận đánh trong Chiến tranh Việt Nam giữa Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam và Quân lực Việt Nam Cộng hòa tại quận Thượng Đức, tỉnh… |
được gọi là ma trận phản đối xứng (skew-symmetric matrix). Đối với ma trận phức, ma trận đối xứng thường được thay bằng khái niệm ma trận Hermite, mà thỏa… |
hệ thống giải đấu bóng đá Đức. Bundesliga bao gồm 18 đội, mùa giải diễn ra từ tháng 8 năm trước đến tháng 5 năm sau. Các trận đấu được diễn ra vào thứ… |
đá Đức (tiếng Đức: DFB-Pokal, phát âm tiếng Đức: [ˈdeː ʔɛf beː poˈkaːl]) là một giải đấu cúp bóng đá loại trực tiếp của Đức do Hiệp hội bóng đá Đức (DFB)… |
Trận Stalingrad (23 tháng 8 năm 1942 – 2 tháng 2 năm 1943) là một trận đánh lớn diễn ra trong Chiến tranh Xô-Đức giữa Đức Quốc xã cùng với các nước thuộc… |
tranh thế giới thứ nhất bùng nổ vào năm 1914, Quân đội Đế quốc Đức đã mở ra Mặt trận phía tây, khi họ tràn qua Luxembourg và Bỉ, rồi giành quyền kiểm… |
Pháp, và phía tây của Đức. Mặt trận phía tây chia làm ba giai đoạn chính. Giai đoạn đầu (1939-1940) khối Trục thắng lợi. Quân đội Đức Quốc xã xâm chiếm các… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (đổi hướng từ Chiến tranh Pháp-Đức (1914–1918)) trận phía Tây và quân Nga thường thất bại trước quân Đức nhưng luôn làm quân đội Đức, Áo - Hung phải chiến đấu trên hai mặt trận không thể huy động tổng… |
đội tuyển Tây Đức đánh bại trong trận chung kết tại Giải vô địch bóng đá thế giới 1974 (mặc dù nguyên nhân sâu xa là do tư tưởng bài Đức của người Hà Lan… |
Cộng hòa Dân chủ Đức (CHDC Đức hay CHDCĐ; tiếng Đức: Deutsche Demokratische Republik - DDR), thường được gọi là Đông Đức dựa trên việc nước này quản lý… |
Thường Tín là một huyện ngoại thành nằm ở phía nam thành phố Hà Nội, Việt Nam. Huyện Thường Tín nằm ở phía nam của thủ đô Hà Nội, cách trung tâm thành… |
theo những điều khoản của Hòa ước Versailles, nước Đức bị cấm duy trì các lực lượng không quân thường trực trong lực lượng vũ trang của họ. Do đó, Luftstreitkräfte… |
Trận chiến nước Pháp (tiếng Pháp: bataille de France), còn được gọi là Chiến dịch phía Tây (Westfeldzug), Chiến dịch nước Pháp (tiếng Đức: Frankreichfeldzug… |
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (tiếng Đức: Fußball-Europameisterschaft 2024), thường gọi là UEFA Euro 2024, là lần tổ chức thứ 17 của giải vô địch bóng… |
UEFA Champions League (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Đức (de)) các trọng tài đến từ Pháp, Đức, Anh, Ý hoặc Tây Ban Nha. Các trọng tài từ năm quốc gia này thường thoải mái với các trận đấu chuyên nghiệp hàng đầu và… |
Michael Ballack (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Đức) của câu lạc bộ bóng đá FC Karl-Marx-Stadt. Ballack có trận ra mắt đội bóng dưới 21 tuổi của Đức vào ngày 26 tháng 3 năm 1996. Mặc dù đội bóng đã xuống… |