Kết quả tìm kiếm Trận Río de la Plata Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trận+Río+de+la+Plata", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gọi Lưu vực sông La Plata vào thế kỷ thứ XVIII, nhưng tên chính thức của vùng đất này vốn được gọi là Phó vương quốc Río de la Plata từ năm 1776. Những… |
Dương. Địa danh "La Plata" tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "bạc" vì thượng nguồn của sông là mạch núi thần thoại "Sierra de La Plata" tương truyền có nhiều… |
Lionel Messi (thể loại Cầu thủ bóng đá La Liga) thắng ở Supercopa de España và UEFA Super Cup vào tháng 8, Barcelona đã giành chức vô địch FIFA Club World Cup trước Estudiantes de La Plata vào ngày 19 tháng… |
Copa Libertadores (đổi hướng từ Copa Libertadores de América) đang được phát sóng trên VTVCab và HTV. Các cuộc đụng độ tại Copa Río de La Plata giữa các nhà vô địch của Argentina và Uruguay đã nhen nhóm ý tưởng… |
niên sử Tây Ban Nha trong chuyến thám hiểm của Juan Díaz de Solís vào năm 1516 đến Río de la Plata, đánh dấu sự khởi đầu của sự chiếm đóng của Tây Ban Nha… |
người gọi là "Manuela la tucumanesa" (kiểu cũ của "Manuela từ Tucumán ", sau đó là một phần của Viceroyalty of Río de la Plata, nay là Argentina). Mặc… |
Argentina (qua sông Uruguay là biên giới tự nhiên), phía tây nam là Río de la Plata và phía đông nam hướng ra biển Đại Tây Dương. Đây là quốc gia độc lập… |
Chiến tranh Cisplatina (đề mục Các trận đánh lớn) (ngày nay là Uruguay) vào những năm 1820 giữa Các tỉnh thống nhất của Río de la Plata và Đế quốc Brasil sau khi các Tỉnh thống nhất độc lập khỏi Tây Ban… |
Che Guevara (đổi hướng từ Ernesto Guevara de la Serna) California, và Patrick Lynch, một lưu dân Ireland di cư tới Thuộc địa Río de la Plata. Cha ông có nhắc đến tính tình "bộc chộp" của Che như sau: "điều nổi… |
nối quan trọng giữa phó vương quốc Río de la Plata và phó vương quốc Peru, cũng như các giai đoạn cho nhiều trận đánh của cuộc chiến tranh giành độc… |
Đào Nha. Việc thành lập Phó vương quốc Tân Granada và Phó vương quốc Río de la Plata (tách ra từ Peru) đã làm giảm đi tầm quan trọng của Lima và lợi nhuận… |
sinh ngày 12 tháng 7 năm 1780, tại Sucre, Chuquisaca, Bolivia, tỉnh Río de la Plata. Bà thuộc chủng tộc Mestiza tức là có cả hai dòng máu Tây Ban Nha và… |
đạo bản địa Túpac Amaru II và việc loại bỏ vùng Thượng Peru và vùng Río de la Plata trước đó khỏi sự trung thành của Peru. Bởi vì điều này, người theo… |
Sông Paraguay (đổi hướng từ Río Paraguay) vào sông Paraná. Sông Paraguay là sông lớn thứ hai trong bồn địa Rio de la Plata, sau sông Paraná. Lưu vực sông Paraguay trải rộng 365.592 kilômét vuông… |
tiếp tục luyện tập judo, cô ấy đã chuyển đến Câu lạc bộ Estudiantes de La Plata lớn hơn. Những năm đầu tiên cô thi đấu ở hạng cân 44 kg nhưng sau đó… |
này đều được xây dựng trên các đất san lấp lấn biển dọc theo bờ biển Río de la Plata (sông rộng nhất thế giới). Khu vực này trước đây có nhiều dòng suối… |
khoảng thời gian của cuộc cách mạng Pháp. Khi trở về Lãnh địa Phó vương Río de la Plata, nơi ông trở thành một thành viên đáng chú ý của dân Criollo của Buenos… |
danh "El Gasómetro) trong một trận đấu với Estudiantes de La Plata. Sân vận động được đặt tại khu phố Boedo, La Plata Avenue, nơi vẫn còn cho đến khi… |
Unidas del Río de la Plata: un escuadrón del Regimiento de Granaderos a Caballo de Buenos Aires (mencionado también como Granaderos montados de los Andes)… |
tuyên bố khôi phục Trienio Liberal, và chấm dứt mối đe dọa xâm lược Río de la Plata và Venezuela; sự kiện này tuy vậy không ảnh hưởng mấy đến lập trường… |