Kết quả tìm kiếm Trượt tuyết Bắc Âu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trượt+tuyết+Bắc+Âu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đến trượt tuyết có lẽ là tổ tiên của người Sami hiện đại. Những người Sami và người Nordic (tại Bắc Âu hoặc Scandinavia) thời tiền sử trượt tuyết để đi… |
19, và sau đó lan rộng khắp Âu châu và Bắc Mỹ vào đầu thế kỷ 20. Môn này cùng với môn cross-country skiing ("trượt tuyết xuyên quốc gia") là những môn… |
Trượt tuyết băng đồng là một phần của một nhóm các môn thể thao trượt tuyết Bắc Âu (Nordic skiing) bao gồm ski jumping, Nordic combined (trượt tuyết băng… |
Thần thoại Bắc Âu bao gồm tôn giáo và tín ngưỡng thời kỳ tiền Kitô giáo, cùng với các truyền thuyết của cư dân vùng Scandinavia, kể cả những người định… |
thuật trượt tuyết Bắc Âu (Nordic skiing) nhằm cho phép người trượt tuyết di chuyển với tốc độ cao hơn. Cải tiến trong cách thiết kế ván trượt, cách thiết… |
châu Âu, 20 triệu người ở Bắc Mỹ và 14 triệu người ở Nhật Bản. Tính đến năm 1996, đã có 4.500 khu trượt tuyết với 26.000 thang máy trượt tuyết. Khu vực… |
thắng ở môn trượt tuyết tốc độ cự ly 500 mét và 1000 mét. Tại thế vận hội mùa đông Nagano - Nhật Bản năm 1998, vận động viên trượt tuyết Bắc Âu người Na… |
Xe trượt tuyết là loại xe di chuyển bằng hình thức trượt trên bề mặt tuyết hoặc băng. Xe này có mặt dưới trơn nhẵn hoặc gắn liền với một bộ phận rời,… |
Thế vận hội Mùa đông 2022 (thể loại Bắc Kinh thập niên 2020) trượt tuyết bắn súng Kuyangshu – trượt tuyết băng đồng, Hai môn phối hợp Bắc Âu (trượt tuyết băng đồng) Sân bãi Trượt tuyết nhảy xa Kuyangshu – Trượt… |
Quần vợt Tina Maze ( SLO) – Trượt tuyết đổ đèo Serena Williams ( USA) – Quần vợt Marit Bjørgen ( NOR) – Trượt tuyết Bắc Âu 2016 Williams, SerenaSerena… |
Oslo (thể loại Thủ đô châu Âu) hai môn phối hợp và trượt tuyết Bắc Âu chính của Na Uy. Nó là nơi tổ chức các giải đấu tranh cúp quốc tế, bao gồm Lễ hội trượt tuyết Holmenkollen. Oslo… |
Lưu Tuyết Hoa) Xóm vắng - 1987, Đài Loan (Lưu Tuyết Hoa, Tần Hán) Bên dòng nước 1988 (Tần Hán, Lưu Tuyết Hoa) Hải âu phi xứ 1989 (Tần Hán, Lưu Tuyết Hoa)… |
là một trong một số nhỏ bộ môn chỉ được thi đua giữa phái nam tại Thế vận hội. Đây là bộ môn hỗn hợp trượt tuyết băng đồng với nhảy ski (ski jumping).… |
nước rút tại Giải vô địch trượt tuyết thế giới cho trẻ em Bắc Âu 2018. Monika Skinder có trận ra mắt Giải vô địch trượt tuyết băng đồng thế giới FIS vào… |
Józef Zubek (thể loại Nam vận động viên trượt tuyết băng đồng Ba Lan) trượt tuyết nhảy xa của đội SN PTT-1907 Klub Sportowy Kemping Zakopane. Tại Thế vận hội Mùa đông 1960 và Giải vô địch trượt tuyết thế giới FIS Bắc Âu… |
đề ra kế hoạch tới Bắc Cực bằng ván trượt tuyết sau khi rời con tàu đang bị kẹt trong băng của Nansen. Hai người tới vĩ độ 86°14′ Bắc trước khi buộc phải… |
1939, Utah thành lập khu trượt tuyết Alta. Tiểu bang này dần trở thành một địa điểm trượt tuyết nổi tiếng thế giới. Loại tuyết khô và xốp ở dãy núi Wasatch… |
(cross-country skiing) Trượt băng nghệ thuật (figure skating) Khúc côn cầu (hockey) Luge Trượt tuyết Bắc Âu Trượt tuyết nhảy xa Trượt băng tốc độ (speed skating)… |
Trong chủ nghĩa Ngoại giáo Đức hay thần thoại Bắc Âu, các vị thần đầu tiên được chứng thực từ nhiều nguồn, bao gồm các tác phẩm văn học, các biên niên… |
châu Nam Cực và đảo Greenland, băng tuyết đóng thành khiên băng dày đến 1500m. Đến mùa hạ, rìa của các khiên băng trượt xuống biển, vỡ ra tạo thành những… |