Kết quả tìm kiếm Trường kinh doanh Lauder Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trường+kinh+doanh+Lauder", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Estée Lauder Companies Inc. (/ˈɛsteɪ ˈlɔːdər/) là công ty sản xuất và tiếp thị sản phẩm chăm sóc da, trang điểm, nước hoa và chăm sóc tóc uy tín. Công… |
của Viên) Trường quốc tế Danube Đại học quốc tế Viên SAE Viên Trường kinh doanh Lauder Lycée Français de Vienne Trường Christian Viên Trường quốc tế Viên… |
Chiến lược định giá (đề mục Doanh số) marketing. Mục tiêu của các doanh nghiệp là xác định một mức giá hấp dẫn và cạnh tranh cho sản phẩm / dịch vụ của họ trên thị trường. Định giá là một trong… |
của thế giới kinh doanh: VisiCalc, một chương trình bảng tính được phát hành vào năm 1979. VisiCalc đã tạo ra một thị trường kinh doanh cho Apple II và… |
Hamburger, sáng lập ra McDonald's. Estée Lauder, là người đồng sáng lập những công ty của Estée Lauder (Estée Lauder Companies), một công ty đi tiên phong… |
một gia đình có truyền thống kinh doanh. Bà ông - Estee Lauder – được mệnh danh là một trong những thiên tài kinh doanh của thế kỷ hai mươi, nổi tiếng… |
mới. Năm 1994, công ty Estée Lauder nắm quyền kiểm soát 51% cổ phần của MAC Cosmetics và bắt đầu quản lý kết thúc kinh doanh trong khi hai người sáng lập… |
công ty được Horst Rechelbacher thành lập, hiện thuộc sở hữu của Estée Lauder Companies, có trụ sở tại ngoại ô Minneapolis của Blaine, Minnesota. Aveda… |
ông là Johann Maria Farina (Giovanni Maria Farina) tiếp quản công việc kinh doanh vào năm 1732. Vào thế kỷ 18, vùng Grasse của Pháp, Sicilia và Calabria… |
nhiệm làm người đại diện thương hiệu cho dòng nước hoa và làm đẹp của Estée Lauder, kỷ lục bán hàng của thương hiệu này đã vượt qua kỷ lục của ngày độc thân… |
ra, cô còn được học thể dụng dụng cụ tại trường võ thuật ở Thâm Quyến. Trình Tiêu có biệt tài uốn dẻo gây kinh ngạc, khả năng vũ đạo điêu luyện nên đảm… |
L'Oréal (đề mục Số liệu kinh doanh) L'Oréal là một trong số các nhà sản xuất mỹ phẩm (cùng với Clinique, Estee Lauder, Payot, Lancôme) bị Cục Quản lý Sản phẩm Trị liệu tại Australia yêu cầu… |
Andrew Carnegie (thể loại Doanh nhân Mỹ) trong những công ty thép lớn nhất trên thế giới. Với tài sản từ việc kinh doanh thép mang lại, ông tiếp tục xây dựng nên các công ty lớn khác về tài chính… |
doi:10.6090/jarq.52.163. ISSN 0021-3551. ^ Porter, Valerie; Mason, Ian Lauder (2002). Mason's world dictionary of livestock breeds, types, and varieties… |
Crown of Thorns, Lanham MD. and London, 1987. ISBN 0-8191-5778-3 Gregory Lauder-Frost, The Betrayal of Bulgaria, Monarchist League Policy Paper, London… |
3 năm 2020. ^ Lauder 2010: statement by Dr Ben Saul, director of the Centre for International Law at the University of Sydney. ^ Lauder (7 tháng 12 năm… |
kinh doanh. Các công ty mỹ phẩm lớn nhất thế giới là L'Oréal, Procter & Gamble, Unilever, Shiseido và Estée Lauder. Năm 2005, khối lượng thị trường của… |
Avon Products (thể loại Công ty kinh doanh đa cấp) tế của Hoa Kỳ và công ty kinh doanh đa cấp bán các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp, gia đình và chăm sóc cá nhân. Avon đạt doanh thu 5.57 tỷ USD trên toàn… |
sáng suốt trong kinh doanh và sự hiểu biết về kinh doanh đã dẫn đến việc nhiều người Do Thái bắt đầu thành lập các cơ sở kinh doanh riêng của họ và đã… |
hợp các cơ sở kinh doanh và văn hóa, được lên kế hoạch trải dài từ tầng 64 đến tầng 69; nó dự định đại diện cho các liên kết kinh doanh và văn hóa Trung… |