Kết quả tìm kiếm Tomislav I của Croatia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tomislav+I+của+Croatia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
giáo La Mã. Người Croatia đến khu vực này vào thế kỷ thứ 6 và tổ chức nhà nước thành hai lãnh địa công tước vào thế kỷ thứ 9. Tomislav I trở thành vị vua… |
Mateo Kovačić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbo-Croatia (sh)) Židak, Tomislav. “Meteor Kovačić: Svi su ludi za dječakom koji je već sa 13 igrao zrelo kao nekad Maradona”. Jutarnji list (bằng tiếng Croatia). Bản gốc… |
Victor Emmanuel III và được mang tên Tomislav II của Croatia, nhưng không bao giờ chuyển từ Ý sang cư trú tại Croatia. Từ khi ký kết Hiệp ước Rome vào ngày… |
c Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika. 1899. Định nghĩa của Њ tại Wiktionary Định nghĩa của њ tại Wiktionary… |
c Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika. 1899. Định nghĩa của Љ tại Wiktionary Định nghĩa của љ tại Wiktionary… |
năm 2011. ^ Pacak, Tomislav (ngày 18 tháng 9 năm 2005). “Zagreb - Dinamo: Et(t)o tisućitog pogotka”. Sportnet.hr (bằng tiếng Croatia). Bản gốc lưu trữ… |
Ông làm vua với tên hiệu là Tomislav II (phát âm tiếng Croatia: [tǒmislaʋ drûɡiː]) tiếp nối tên vị vua đầu tiên của Croatia. Sau khi Benito Mussolini bị… |
Khoa học và Nghệ thuật Croatia (tiếng Latinh: Academia Scientiarum et Artium Croatica, tiếng Croatia: Hrvatska akademija znanosti i umjetnosti, abbrev. HAZU)… |
Dositej Obradović sử dụng trong một cải cách trực tiếp của djerv. ^ a b c Maretić, Tomislav. Gramatika i stilistika hrvatskoga ili srpskoga književnog jezika… |
Bosna và Hercegovina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia-Croatia) tiếng Croatia, tiếng Serbia chữ Latinh: Bosna i Hercegovina, viết tắt BiH; tiếng Serbia chữ Kirin: Босна и Херцеговина, viết tắt БиХ; phát âm [bôsna i xěrtseɡoʋina]… |
các biến thể của tiếng Serbia-Croatia (tiếng Bosnia, tiếng Montenegro và tiếng Serbia) để đại diện cho âm /d͡ʒ/, giống như cách phát âm của j trong “jump”… |
quốc của người Serbia, Croatia and Slovenia). Ông là vị quốc vương cuối cùng của Châu Âu bị ám sát. Danh sách vua Nam Tư ^ a b Cách phát âm khác của 'Aleksandar'… |
Split (đổi hướng từ Split, Croatia) Cư dân của thành phố gọi nó là Spalatrum hoặc Spalatro, một trong những thành phố chính của Dalmatia. Năm 925, Vương quốc Croatia của Tomislav nổi lên… |
Dje là chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái Kirin của tiếng Serbia, được sử dụng trong tiếng Serbia-Croatia để đại diện cho âm /dʑ/. Mặc dù là một chữ cái… |
Người Croatia (/kroʊæt, kroʊɑːt/; tiếng Croatia: Hrvati, phát âm [xrʋăːti]) là một dân tộc Nam Slavic tại giao lộ của Trung Âu và Đông Nam Âu, và Địa… |
Vjekoslav Luburić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Croatia (hr)) một sĩ quan Ustaše người Croatia đảm trách vị trí đứng đầu hệ thống các trại tập trung ở Nhà nước Độc lập Croatia (tiếng Croatia: Nezavisnoj Državi Hrvatskoj… |
Croatorum ("công tước của người Croat") năm 879. Công tước Tomislav của Littoral Croatia là một trong những thành viên có ảnh hưởng nhất của Triều đại Trpimirović… |
Konstantinnos I của Hy Lạp và Sophie của Phổ. Eirini là thành viên của Vương thất Hy Lạp và Ý. Từ năm 1941 đến năm 1943, Eirini cũng là Vương hậu Croatia. Eirini… |
Ẩm thực Croatia không đồng nhất và được biết đến là ẩm thực của các vùng miền, vì mỗi khu vực của Croatia có truyền thống ẩm thực riêng biệt của mình. Nó… |
Dani Olmo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Croatia (hr)) giám đốc Tomislav Svetina của Dinamo Zagreb cho biết câu lạc bộ đang làm mọi thứ có thể để giúp cầu thủ trẻ này có được quốc tịch Croatia. Bản thân Olmo… |