Kết quả tìm kiếm Tomasz Kędziora Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tomasz+Kędziora", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tomasz Karol Kędziora (Phát âm tiếng Ba Lan: [ˈtɔmaʂ ˈkarɔl kɛnˈd͡ʑɔra]; sinh ngày 11 tháng 6 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba… |
Shabanov 31 TM Vladyslav Kucheruk 32 TĐ Ibrahim Kargbo Jr. 43 TĐ Nazariy Rusyn 71 TM Denys Boyko 77 TV Benito 94 HV Tomasz Kędziora 99 TV Mikkel Duelund… |
1997 (26 tuổi) 15 1 Aston Villa v. Estonia, 21 March 2024 INJ HV Tomasz Kędziora 11 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 32 1 PAOK v. Latvia, 21 November 2023 HV… |
Cash đã cởi áo và để lộ thông điệp ủng hộ đồng đội trên ĐTQG Ba Lan Tomasz Kędziora và gia đình của anh ấy, những người đã có mặt tại Kyiv trong cuộc xâm… |
Loïc Négo Nemanja Nikolić Willi Orbán András Schäfer Bálint Vécsei Tomasz Kędziora Grzegorz Krychowiak Arkadiusz Milik Jakub Moder Damian Szymański Nicola… |
ngày 18 tháng 4. Nhà vô địch thế giới nổi tiếng và gần đây nhất của Ba Lan Tomasz Gollob đã được cấp thẻ Wild Card cho Grand Prix. Sân bay Warsaw Chopin Sân… |
Krystian Bielik (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (19 tuổi) 0 0 Arsenal 4 2HV Tomasz Kędziora (đội trưởng) (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (23 tuổi) 14 0 Lech Poznań… |
Dawidowicz (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 2 0 Hellas Verona 4 2HV Tomasz Kędziora (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (27 tuổi) 22 0 Dynamo Kyiv 5 2HV Jan Bednarek… |
(20:00 IDT) Sân vận động Turner, Beersheba Khán giả: 11,850 Trọng tài: Tomasz Musiał (Ba Lan) Hapoel Be'er Sheva thắng với tổng tỉ số 7-2. 11 tháng 7… |