Kết quả tìm kiếm Titan oxide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Titan+oxide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Titan(IV) oxide hay titan dioxide, titania, là một hợp chất vô cơ tự nhiên dạng oxide của titan có công thức hóa học là TiO2. Khi dùng làm thuốc nhuộm… |
Về mặt hóa học, sắt oxide cũng thuộc nhóm oxide lưỡng tính như nhôm oxide. Fe2O3 không phải là một oxide dễ chảy, nó là một oxide khó chảy. Fe2O3 là dạng… |
Titani (đổi hướng từ Oxít titan) một nguyên tố hóa học. Xem các nghĩa khác, ví dụ như vệ tinh Titan của Sao Thổ, từ titan (định hướng) Titani hay titanium là một nguyên tố hóa học, một… |
thành hợp chất oxide làm mất dần đi tính chất ban đầu, ví dụ như để sắt ngoài không khí ẩm lâu ngày tạo thành Fe2O3 (Sắt (III) oxide) rất giòn và dễ… |
tố nickel, titan và oxy với công thức hóa học được quy định là NiTiO3. Nickel(II) titanat còn gọi với cái tên khác là nickel titan oxide, là hợp chất… |
có cấu trúc tinh thể dạng lớp thường gặp dùng cho cực âm là các hợp chất oxide kim loại chuyển tiếp như LiCoO2, LiMnO2, v.v….; dùng cho điện cực dương… |
sang xám), oxide xeri (chỉ dùng ở nhiệt độ thấp), oxide antimon (có vấn đề nếu men có chì – men ngả vàng) và dioxide titan (mất màu nếu có oxide sắt). Phân… |
Nitơ (đề mục Oxide của nitơ) lượng liên kết lớn. Hầu hết các oxide của nitơ đều là các oxide trung tính như NO, N2O nhưng cũng có một số oxide là oxide acid như N2O3, N2O5, NO2. Ở nhiệt… |
Ilmenit (thể loại Khoáng vật titan) Ilmenit là một khoáng vật titan-sắt oxide có từ tính yếu, có màu xám thép hay đen sắt, có công thức hóa học FeTiO 3. Nó kết tinh theo hệ ba phương, và… |
xám), Oxide xeri (chỉ dùng ở nhiệt độ thấp), Oxide antimon (có vấn đề nếu men có chì – men ngả vàng) và titan dioxide (mất màu nếu có sắt Oxide). Với… |
mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. Danh mục sản phẩm Scotch-Brite… |
coban (tu 0,025 đến 0,1%) sinh ra thủy tinh màu xanh da trời. Oxide thiếc với antimoan và oxide asen sinh ra thủy tinh màu trắng đục, lần đầu tiên đã được… |
nhỏ. Phương pháp này được sử dụng để chế tạo các oxide kim loại, đặc biệt là các oxide của silic và titan. Quá trình này liên quan đến việc chuyển đổi các… |
của hợp chất zirconi(IV) Oxide là sản xuất gốm sứ, với các ứng dụng khác bao gồm cả lớp phủ bảo vệ trên các hạt titan(IV) Oxide, như là vật liệu chống cháy… |
nước uống có thể gây ung thư không thể chữa trị. Lưu huỳnh dioxide và các oxide của nitơ có thể gây mưa acid làm giảm độ pH của đất. Đất bị ô nhiễm có thể… |
của chromi thường là chromi(III) oxide. Khi chromi trong hợp kim thép tiếp xúc với không khí thì một lớp chromi III oxide rất mỏng xuất hiện trên bề mặt… |
nhận; 2 trong số đó, Titan và Enceladus, cho thấy có các dấu hiệu của hoạt động địa chất, mặc dù đó là các núi lửa băng. Titan, vệ tinh tự nhiên lớn… |
Khoáng vật (đề mục Lớp oxide) của lớp phủ), ilmenit (oxide titani sắt), rutil (dioxide titan), và băng (nước đóng băng). Lớp oxide bao gồm các khoáng vật oxide và hydroxide. Nhiều khoáng… |
nhựa chứa oxide kẽm). Các tính chất bán dẫn của kẽm oxide hữu ích trong các varistor và sản phẩm máy photocopy. Vòng tuần hoàn kẽm-kẽm oxide là một quy… |
Corundum (thể loại Khoáng vật oxide) Corundum là một dạng kết tinh của oxide nhôm (Al 2O 3) với một ít tạp chất gồm sắt, titan và crôm và là một trong các khoáng vật tạo đá. Thường corundum… |