Kết quả tìm kiếm Tippeligaen 2018 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tippeligaen+2018", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
màn trình diễn ấn tượng tại Tippeligaen 2018 thì anh đã giành được giải thưởng Cầu thủ đột phát nhất năm 2018. Mùa giải 2018, anh trở thành cầu thủ ghi… |
trở thành cầu thủ trẻ nhất thi đấu tại Giải vô địch bóng đá Na Uy (Tippeligaen), và sau đó là cầu thủ ghi bàn trẻ nhất vào ngày 16 tháng 5. Tháng 1… |
đơn vị thứ ba của Na Uy cho Clausenengen, sau đó chuyển tới Molde ở Tippeligaen vào năm 1994. Ông gia nhập United ngày 29 tháng 7 năm 1996, với mức phí… |
Cập Al Ahly. Vào tháng 7 năm 2014, Elsolia liên kết với đội bóng tại Tippeligaen của Na Uy Stabæk, dẫn dắt bởi cựu huấn luyện viên đội tuyển Ai Cập Bob… |
Kamal Issah (thể loại Cầu thủ bóng đá Tippeligaen) 2014, thông báo được đưa ra rằng Issah đã gia nhập đội bóng Na Uy tại Tippeligaen Stabæk. Ngày 12 tháng 7 năm 2017 anh gia nhập Grimsby Town để thử việc… |
Odion Ighalo (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018) ^ “2018 FIFA World Cup: List of players” (PDF). FIFA. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018. ^ “Odion… |
3 năm 2015, Kirisov ký bản hợp đồng thời hạn ngắn cùng với đội bóng Tippeligaen Stabæk. Ngoại trừ có xuất hiện một vài lần nhỏ tại tại Cúp bóng đá Na… |
bóng đá thế giới 2022 gặp Thổ Nhĩ Kỳ. Tính đến 2 tháng 6 năm 2023 Molde Tippeligaen: 2014 ^ “Stian Rode Gregersen” (bằng tiếng Pháp). FC Girondins de Bordeaux… |
John Obi Mikel (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018) Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Lyn 2004 Tippeligaen 4 0 0 0 – – – 4 0 2005 2 1 0 0 – – – 2 1 Tổng cộng 6 1 0 0 – – – 6 1… |
lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) ^ Kinsella, Nizaar (19 tháng 2 năm 2018). “Ovrebo: My night of Chelsea-Barcelona hell”. Goal. Truy cập 18 Tháng Ba… |
League Tính đến 20 tháng 6 năm 2023 Rosenborg Eliteserien: 2017, 2018 Cúp bóng đá Na Uy: 2018 ^ “Birger Solberg Meling” (bằng tiếng Na Uy). Football Association… |
Sandefjord, anh trở lại Ranheim vì lý do cá nhân. Vào ngày 13 tháng 12 năm 2018, Aas đã ký hợp đồng với Nest-Sotra. Tính đến 4 tháng 11 năm 2019 Vua phá… |
2012–13 Botola 18 15 3 2 – 21 17 Total 55 30 6 2 0 0 61 32 Aalesund 2013 Tippeligaen 27 15 3 4 – 30 19 Guangzhou R&F 2014 Chinese Super League 22 22 1 0 –… |
registered players: As at 19th May 2018: Barnsley” (PDF). English Football League. tr. 4. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2018. ^ “Yeovil Town: Gary Johnson sees… |
0 0 0 0 8 0 2009 Vålerenga Tippeligaen 5 0 2 0 0 0 7 0 2009 Bryne Adeccoligaen 4 0 0 0 0 0 4 0 2010 Vålerenga Tippeligaen 28 1 1 0 0 0 29 1 2011 26 1… |
Ban Nha) ^ Jorge Castro – Thành tích thi đấu FIFA ^ Jorge Castro Lưu trữ 2018-02-09 tại Wayback Machine – Copa América 2011 Jorge Castro tại Soccerway… |
2021 cùng mức giá €800 000. Tính đến trận đấu diễn ra ngày 27 tháng 5 năm 2018 ^ 2 tháng 8 năm 2017_valkommen-till-malmo-ff-bonke-innocent “Välkommen till… |
Giải Tính chất của giải Thông tin của giải Tippeligaen Giải vô địch quốc gia Tổ chức từ năm 1991. 1. Divisjon Giải hạng 2 Tổ chức từ năm 1948. 2… |
Mame Biram Diouf (thể loại Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018) tháng 5 năm 2018 Tính đến ngày 24 tháng 6 năm 2018 ^ “FIFA World Cup Russia 2018: List of Players: Senegal” (PDF). FIFA. 15 tháng 7 năm 2018. tr. 26. Bản… |
năm 2018. ^ “Sebastian Mila”. Soccerway. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018. ^ “Sebastian Mila”. Austria-Archiv. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018. Sebastian… |