Kết quả tìm kiếm Tiếng Yoron Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Yoron", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Yoron (ユンヌフトゥバ Yunnu Futuba) là một nhóm phương ngữ được nói trên đảo Yoronjima thuộc tỉnh Kagoshima, phía tây nam Nhật Bản. Đây là một trong những… |
Lương Bộ (Oki-No-Erabu) Xung Thằng (Okinawa) Quốc Đầu (Kunigami) Dữ Luận (Yoron). Nhóm Tiên Đảo (Sakishima): Cung Cổ (Miyako) Bát Trọng Sơn (Yaeyama) Dữ… |
Nhật Bản (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Okinoerabu, Tokunoshima, Yaeyama, Yonaguni, Yoron cũng ở trạng thái như vậy và được Nhật Bản coi là "phương ngữ" của tiếng Nhật, mặc dù thực tế chúng là những… |
Yoronjima (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) Yoronjima (与論島 (Dữ Luận đảo), Yoronjima? tiếng Okinawa: ユンヌ Yunnu) là một đảo thuộc quần đảo Amami tại Nhật Bản. Yoron nằm cách 22 km về phía bắc của điểm… |
Nhóm ngôn ngữ Lưu Cầu (đổi hướng từ Tiếng Ryukyu) với tiếng Nhật hay cả với lẫn nhau. Không rõ số người nói các ngôn ngữ này là bao nhiêu, nhưng sự chuyển ngôn ngữ sang tiếng Nhật tiêu chuẩn hay tiếng Nhật… |
Ashikaga Yoshihisa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) quyền từ năm 1473 đến năm 1489. ^ Ackroyd, Joyce. (1982) Lessons from History: The Tokushi Yoron, p. 331. Cổng thông tin Nhật Bản Cổng thông tin Lịch sử… |
Ashikaga Yoshiteru (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) quyền từ năm 1546 đến năm 1565. ^ Ackroyd, Joyce. (1982). Lessons from History: The Tokushi Yoron, p. 298. Cổng thông tin Nhật Bản Cổng thông tin Lịch sử… |
Ashikaga Yoshiharu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) quyền từ năm 1521 đến năm 1546. ^ Ackroyd, Joyce. (1982). Lessons from History: The Tokushi Yoron, p. 332. Cổng thông tin Nhật Bản Cổng thông tin Lịch sử… |
Kagoshima và quần đảo Ryūkyū về phía nam, thuộc tỉnh Okinawa, Nhật Bản (Yoron là đảo cực nam của quần đảo Satsunan). Quần đảo Nansei có khí hậu cận nhiệt… |
Danh sách Thiên hoàng (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) Ackroyd, Joyce. (1982). [ Arai Hakuseki, 1712] Tokushi yoron; "Lessons from History: the Tokushi yoron" translated by Joynce Ackroyd. Brisbane: University… |
Ashikaga Yoshihide (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) from History: The Tokushi Yoron, p. 332. ^ Titsingh, pp. 382-388. Ackroyd, Joyce. (1982) Lessons from History: The Tokushi Yoron. Brisbane: University of… |
Pellard (2009), phân loại tiếng Kunigami với tiếng Trung Okinawa là hai ngôn ngữ Okinawa. Ethnologue thêm Okinoerabu và Yoron; những ngôn ngữ này (cùng… |
fisheries system: a multi-criteriea participatory approach with the case of Yoron Island, Kagoshima prefecture, Japan. Marine Policy, 29(1),19-23. Truy cập… |
Cổ sự ký (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Political Thought in Japanese Historical Writing: From Kojiki (712) to Tokushi Yoron (1712). Waterloo, Ontario: Wilfrid Laurier University Press. ISBN 0-88920-997-9… |
Vườn quốc gia Quần đảo Amami (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) quốc gia bao gồm các khu vực tự nhiên của đảo Tokunoshima, Kikai, Amami, Yoron, Okinoerabujima, Ukejima, Kakeromajima và Yoroshima. Vào ngày 15 tháng 2… |
Ashikaga Yoshiaki (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) pp. 382-405. Ackroyd, Joyce. (1982) Lessons from History: The Tokushi Yoron. Brisbane: University of Queensland Press. 10-ISBN 0-7022-1485-X; 13-ISBN… |
Ichiran, năm 1652—tranh luận về lịch sử, theo quan điểm Tân Nho Tokushi Yoron, năm 1712—tranh luận về lịch sử, theo quan điểm cấp tiến ^ Nihongi: Chronicles… |
Ashikaga Takauji (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) b c d e f g h Ackroyd, Joyce. (1982) Lessons from History: The Tokushi Yoron, p.329. ^ Historiographical Institute: "Ashikaga Tadafuyu's Call to Arms… |
Ackroyd, Joyce. (1982). [ Arai Hakuseki, 1712] Tokushi yoron; "Lessons from History: the Tokushi yoron" translated by Joynce Ackroyd. Brisbane: University… |
Shinchō Kōki (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) Political Thought in Japanese Historical Writing: From Kojiki (712) to Tokushi Yoron (1712). Wilfrid Laurier University Press. tr. 140. ISBN 0-88920-997-9. ^… |