Kết quả tìm kiếm Tiếng Tsimshian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tsimshian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Năm 1887, ngôn ngữ Tsimshian đến Alaska, di chuyển dưới sự lãnh đạo của nhà truyền giáo Anh giáo William Duncan. Tiếng Tsimshian được nói ở Alaska là… |
Tiếng Nisga’a (còn gọi là Nass, Nisgha, Nisg̱a’a, Nishka, Niska, Nishga, Nisqa’a) là một ngôn ngữ Tsimshian của người Nisga'a tại tây bắc British Columbia… |
Nam, tiếng Tlingit, các tiếng Tsimshian, cùng jargon Chinook. Phát âm thực sự của hai âm yết hầu /ħ ʕ/ có biến thiên. Trong tiếng Haida Masset chúng là… |
Aleut, Eyak, Tlingit, Haida, Tsimshian, và một số dân tộc Athabaska Bắc. Các dân tộc này thường phân chia theo tiếng nói. Tổ tiên người bản địa Alaska… |
chính trị tại Việt Nam đến Hoa Kỳ. Ho là linh hồn trong thần thoại Tsimshian. Tiếng Ho được nói bởi 1.077.000 người ở Ấn Độ. Ho là thành phố nằm phía đông… |
nhánh Balto-Slavic lớn hơn. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác… |
Alaska (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) hiện nay được biết đến nhiều nhờ tài nghệ thuật độc đáo của họ. Người Tsimshian đến Alaska từ British Columbia vào năm 1887, khi Tổng thống Grover Cleveland… |
Tiếng Mi'kmaq (/ˈmɪɡmɑː/ MIG-mah), (còn được gọi là Miꞌkmawiꞌsimk) là ngôn ngữ thuộc nhóm Đông Algonquin được sử dụng bởi gần 11.000 người Mi'kmaq, một… |
Tiếng Pháp Canada (tiếng Pháp: français canadien) là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Canada, cùng với tiếng Anh. Tổng số người Canada nói tiếng… |
phương ngữ Heiltsuk), cũng như một số từ từ các ngôn ngữ Athabasca và Tsimshian láng giềng. Nhóm ngôn ngữ Salish bờ biển Nhóm ngôn ngữ Salish nội địa… |
Ngữ hệ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) ngôi làng A hiểu tiếng nói của ngôi làng B, ngôi làng B hiểu tiếng nói của ngôi làng C, nhưng ngôi làng A lại không tài nào hiểu được tiếng nói của ngôi làng… |
grizzly được tạo ra bởi quỷ dữ. Trong thần thoại của người Haida, Tlingit, Tsimshian ở vùng bờ biển Tây Bắc, loài người đầu tiên học được cách tôn trọng gấu… |
Tiếng Pháp Acadia (tiếng Pháp: français acadien) là một phương ngữ tiếng Pháp Canada ban đầu được nói bởi người Acadia nơi ngày nay là Maritimes, Canada… |
Người Tlingit và người Kaigani Haida là dân bản thổ của vùng này. Người Tsimshian được thấy trên Đảo Annette có nguồn gốc không phải tại vùng này. Họ đã… |
tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2017. ^ “UNPO: Tsimshian”. unpo.org. ngày 6 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2020… |
Tiếng Algonquin (cũng được viết là Algonkin; trong tiếng Algonquin: Anicinàbemowin và Anishinàbemiwin) là một ngôn ngữ Algonquin liên quan chắt chẽ đến… |
Michif (đổi hướng từ Tiếng Michif) kết hợp tiếng Cree và tiếng Pháp Métis (Rhodes 1977, Bakker 1997:85), một dạng tiếng Pháp Canada, với một vài từ vựng thêm vào từ tiếng Anh, tiếng Ojibwe… |
Tiếng Inuktitut ([inuktiˈtut], chữ tượng thanh âm tiết ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ; xuất phát từ inuk người + -titut giống, có phong cách như), còn có tên gọi là Inuktitut… |
Tiếng Cree (còn gọi là Cree–Montagnais–Naskapi) là một dãy phương ngữ, nằm trong nhóm ngôn ngữ Algonquin, được nói bởi khoảng 117.000 người Cree tại Canada… |
Tiếng Ojibwe, còn gọi là Ojibwa, Ojibway, Otchipwe, là một ngôn ngữ bản địa châu Mỹ thuộc nhóm ngôn ngữ Algonquin. Ngôn ngữ này gồm nhiều phương ngữ mang… |