Kết quả tìm kiếm Tiếng Triều Tiên dùng trong máy tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Triều+Tiên+dùng+trong+máy+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Máy tính hay máy điện toán là một máy có thể được hướng dẫn để thực hiện các các chuỗi các phép toán số học hoặc logic một cách tự động thông qua lập… |
Nhà Triều Tiên (Tiếng Hàn: 조선왕조; Hanja: 朝鮮王朝; Romaja: Joseon wangjo; McCune–Reischauer: Chosŏn wangjŏ; Hán-Việt: Triều Tiên vương triều; tiếng Hàn trung… |
Hangul (đổi hướng từ Chữ Triều Tiên) trong các trình duyệt Web. Tiếng Hàn Tiếng Triều Tiên dùng trong máy tính bảng chữ cái ký tự (grapheme) hệ thống chữ viết Latinh hóa tiếng Triều Tiên… |
hóa Triều Tiên đã đem lại máy in, đồng hồ tự gõ đầu tiên, máy đo lượng nước mưa và tàu chiến bọc sắt. Văn hóa Triều Tiên đạt đến đỉnh cao trong thế kỷ… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Trung tâm Máy tính Triều Tiên (KCC) là trung tâm nghiên cứu công nghệ thông tin hàng đầu của chính phủ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Thành lập… |
lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào ở cuối thập niên 1940. Xem thêm Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Lịch sử Hàn… |
Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra trên bán đảo Triều Tiên giữa Bắc Triều Tiên (với sự hỗ trợ của Trung Quốc, Liên Xô cùng các nước xã hội chủ… |
người trong lực lượng chính quy. Lực lượng này cũng có một lực lượng dự bị khoảng 3,5 triệu người. Ngân sách quốc phòng của Triều Tiên ước tính vào khoảng… |
này cuối cùng không được dùng đến ở Triều Tiên, các vũ khí dùng thuốc súng chủ yếu của phía Triều Tiên là pháo binh và máy phóng tên bằng thuốc súng… |
Công nhân nhà máy này đã phát triển một chương trình ứng dụng bằng tiếng Triều Tiên, đem đến dịch vụ tiện lợi, tốt nhất cho người dùng đồng thời đảm bảo… |
Triều Tiên thuộc Nhật (tiếng Nhật: 大日本帝国 (朝鮮), Dai Nippon Teikoku (Chōsen)) là giai đoạn bán đảo Triều Tiên trong thời kỳ Đế quốc Nhật Bản cai trị, được… |
vào năm 1446, dùng để ký âm tiếng Triều Tiên - bất chấp sự phản đối mạnh mẽ từ phía những nho sĩ coi trọng truyền thống vốn luôn dùng chữ Hán của Trung… |
Quan hệ Nam-Bắc Triều Tiên, Quan hệ Nam-Bắc Hàn hay Quan hệ Liên Triều (Quan hệ Đại Hàn Dân Quốc-CHDCND Triều Tiên) là mối quan hệ chính trị, ngoại giao… |
Hàn Quốc (đổi hướng từ Nam Triều Tiên) khoa học và công nghệ Triều Tiên cổ đại đã phát minh ra kỹ thuật in ấn dùng kim loại, đồng hồ tự gõ, máy đo lượng nước mưa đầu tiên và tàu chiến bọc chông… |
ảnh. Triều đại của Chính Tổ đã cố gắng thực hiện cải cách bộ máy chính quyền Triều Tiên, giúp đất nước đi lên. Triều đại của ông còn nổi tiếng với việc… |
Kim Nhật Thành (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) Kim Il-sung (Tiếng Triều Tiên: 김일성; Hancha: 金日成; Romaja: Kim Il Sŏng; McCune–Reischauer: Gim Il-seong; Hán-Việt: Kim Nhật Thành, truyền thông Việt Nam… |
vùng gian triều. Triều thấp : nước hạ thấp đến điểm thấp nhất của nó. Thủy triều tạo ra các dòng chảy có tính dao động gọi là dòng triều hay triều lưu. Thời… |
Trung Quốc (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) muốn không phụ thuộc vào Mỹ, nhưng cho đến nay phần lớn máy tính dân dụng của họ vẫn phải dùng CPU của Intel, hệ điều hành Windows, thiết bị mạng cao cấp… |
(North Korean Air Force). Theo ước tính, hiện tại, lực lượng không quân chiến đấu của Triều Tiên có khoảng 940 máy bay các loại khác nhau, chủ yếu thuộc… |