Kết quả tìm kiếm Tiếng Thượng Đức trung đại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Thượng+Đức+trung+đại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
(loshn-ashknaz, "tiếng Ashkenaz"), hay טײַטש (taytsh), một biến thể của tiutsch - tên gọi đương thời của tiếng Thượng Đức trung đại. Thông tục thì ngôn… |
Tiếng Hán thượng cổ (tiếng Hán: 上古漢語; âm Hán Việt: thượng cổ Hán ngữ) là tiếng Hán giai đoạn cổ nhất được ghi nhận, là tiền thân của tất cả các dạng tiếng… |
trên cấp Trung úy và dưới cấp Đại úy. Danh xưng quân hàm Thượng úy (上尉) được sử dụng đầu tiên sau cuộc cải cách quân đội Trung Hoa Dân Quốc của Viên Thế Khải… |
bác. Tiếng Anh cổ đã dần diễn tiến thành tiếng Anh trung đại, rồi tiếp tục phát triển thành tiếng Anh đương đại. Đồng thời, các phương ngữ tiếng Anh cổ… |
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
Trận Thượng Đức là một trận đánh trong Chiến tranh Việt Nam giữa Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam và Quân lực Việt Nam Cộng hòa tại quận Thượng Đức, tỉnh… |
kinh doanh Đại học New York Thượng Hải, nhận định: "Có rất nhiều phát minh, sáng tạo đang diễn ra với quy mô lớn và tốc độ rất nhanh ở Trung Quốc mà chúng… |
Trần Thánh Tông (đổi hướng từ Tá Thiên Đại vương Trần Đức Việp) thứ hai của nhà Trần nước Đại Việt, trị vì từ ngày 30 tháng 3 năm 1258 đến ngày 8 tháng 11 năm 1278. Sau đó ông làm Thái thượng hoàng từ cuối năm 1278 cho… |
Trần Hưng Đạo (đổi hướng từ Đức thánh Trần) nhà Nguyên (sau khi Mông Cổ thống nhất Trung Hoa) đe dọa đánh Đại Việt lần hai, Hưng Đạo vương được Thượng hoàng Trần Thánh Tông, và vua Trần Nhân Tông… |
Ngôn ngữ ở Hồng Kông (thể loại Tiếng Quảng Đông) di cư tập trung, chẳng hạn như Sai Wan. Tiếng Thượng Hải, hay tiếng Ngô nói chung, thường được nói bởi những người di cư trốn khỏi Thượng Hải sau khi… |
tiếng Wymysorys, tất cả đều nói song ngữ; đa số là người lớn tuổi. Về nguồn gốc, tiếng Wymysorys có vẻ xuất phát từ một phương ngữ Thượng Đức trung đại… |
435. Tháng 8 năm 2022, Trường Đại học Tôn Đức Thắng được bảng xếp hạng đại học thuộc trường Đại học Giao thông Thượng Hải (ARWU) xếp thứ 601-700 trên… |
Học viện Hý kịch Trung ương (Tiếng Trung Quốc: 中央戏剧学院, Tiếng Anh: The Central Academy of Drama), gọi tắt Trung Hí (中戯), tiền thân là Học viện nghệ thuật… |
Đạo Đức Kinh (tiếng Trung: 道德經; phát âm tiếng Trung: nghe) là quyển sách do triết gia Lão Tử viết ra vào khoảng năm 600 TCN[cần dẫn nguồn]. Theo truyền… |
Ngọc Hoàng Thượng đế (Tiếng Trung: 玉皇上帝), cũng gọi Ngọc Hoàng Đại Đế (玉皇大帝), gọi tắt là Ngọc Hoàng (玉皇) hay Ngọc Đế (玉帝) hoặc Ông Trời (Chữ Nôm: 翁𡗶) là những… |
cùng sự ưu ái của Thượng đế với họ. Thực thi Khổng giáo, họ tin rằng nếu quốc gia Trung Quốc chỉ cần đơn giản thực thi nhiều đạo đức hơn thì các vị vua… |
Hungary: bajor) là một ngôn ngữ Thượng Đức thuộc nhóm ngôn ngữ Tây German, được nói ở phía đông nam của khu vực tiếng Đức, phần lớn Bayern, hầu khắp Áo… |
có nhiều công đức ("Đạo Thọ Miên Trường") Hoặc có thể dùng chữ "Khánh Tuế" hoặc "Khánh Thọ" để mừng cho các bậc đã thượng thọ hay đại thọ rất là long… |