Kết quả tìm kiếm Tiếng Thượng Đức cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Thượng+Đức+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Đức (Deutsch [ˈdɔʏtʃ] ) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol… |
Tiếng Hán thượng cổ (tiếng Hán: 上古漢語; âm Hán Việt: thượng cổ Hán ngữ) là tiếng Hán giai đoạn cổ nhất được ghi nhận, là tiền thân của tất cả các dạng tiếng… |
Vú (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thượng Đức cổ) rằng "Tiếng Anh Trung cổ brest, [có nguồn] từ Tiếng Anh cổ brēost; có nguồn từ Tiếng Đức Cao cổ brust..., Tiếng Ai-len cổ brú [bụng], và Tiếng Nga bryukho";… |
Phiên bá quốc Áo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thượng Đức cổ) hay Austriae marchionibus. Tên tiếng Đức cổ, Ostarrîchi lần đầu tiên xuất hiện trên một chứng thư hiến tặng nổi tiếng do Hoàng đế Otto III ban hành tại… |
Thor (thần thoại) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thượng Đức cổ) giống nòi, đức công chính và nhất là khả năng sinh sản. Ngoài tên Þórr trong tiếng Bắc Âu cổ, Thor còn có các tên khác trong tiếng Anh cổ là Þunor và… |
Flaki (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thượng Đức trung cổ) nhiều của flak ("ruột"), đến từ tiếng Đức Fleck ("chấm"), từ vlëc trong tiếng Trung Đức flec/flek tiếng vùng cao Đức cổ, từ Proto-Germanic * flekka- ("spot… |
Graf (thể loại Từ và cụm từ tiếng Đức) này gọi là countess). Tiếng Thượng Đức cổ grafio và gravo có lẽ xuất phát từ tiếng Trung Latinh graffio mà có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp-Byzantine γραφεύς… |
Elf (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Đức) người theo đạo Kitô, bằng các ngôn ngữ như tiếng Anh cổ, tiếng Anh trung đại, tiếng Đức cổ, và tiếng Bắc Âu cổ. Những elf này ít nhiều có mối liên hệ với… |
Gia đình có con riêng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thượng Đức cổ) ngữ âm và ngữ nghĩa như: stiuf- (Old High German - tiếng thượng Đức cổ) và stjúp- (tiếng Bắc Âu cổ). Một gia đình có con riêng hay có sự ghép giữa anh… |
sselboi sselboi "với/cho chính mình" Tiếng Thượng Đức cổ: selb selbo (Tiếng Latinh: sibi ipsi) Nghiên cứu cho thấy tiếng Veneti là một ngôn ngữ khá nguyên… |
Weser (thể loại Đường thủy liên bang Đức) ướt, bãi lầy", tiếng Thượng Đức cổ wasal "mưa". Sông Weser là sông chảy ra biển dài nhất nằm hoàn toàn trong lãnh thổ Đức. Phần thượng lưu trong dòng… |
deutsch, bắt nguồn từ tiếng Thượng Đức Cổ diutisc "dân", ban đầu được sử dụng để phân biệt ngôn ngữ của thường dân khỏi tiếng Latinh và các hậu duệ của… |
Tiếng Goth Krym là một ngôn ngữ German Đông. Đây là tiếng nói của người Goth Krym từng được nói tại vài nơi hẻo lánh ở Krym cho tới cuối thế kỷ XVIII… |
nguyên, từ tiếng Hà Lan bắt nguồn từ từ tiếng Thượng Đức cổ "diutisc" (từ "diot" "người"), dùng để chỉ "ngôn ngữ của người dân" trong tiếng Đức trái ngược… |
Hungary: bajor) là một ngôn ngữ Thượng Đức thuộc nhóm ngôn ngữ Tây German, được nói ở phía đông nam của khu vực tiếng Đức, phần lớn Bayern, hầu khắp Áo… |
Những di tích chữ Hán cổ nhất có niên đại từ thời nhà Thương (khoảng 1250 TCN). Những đặc điểm ngữ âm của tiếng Hán thượng cổ có thể được tái dựng dựa… |
vựng tiếng Hán ảnh hưởng tới tiếng Việt trong giai đoạn này gọi là từ Hán Việt. Từ Hán cổ và từ Hán Việt gọi chung là từ gốc Hán. 1 số từ ngữ Hán cổ có… |
ngôi chùa ở thôn Dương Xuân Thượng III, phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Chùa là một trong những ngôi cổ tự lớn và là một danh lam… |
Nam và được ca ngợi trong những ca khúc hát văn nổi tiếng mang tên "Cô Đôi Thượng Ngàn". Cô Đôi Thượng Ngàn vốn là Sơn Tinh công chúa con Đế Thích trên Thiên… |
Hải Thượng y tông tâm lĩnh (Tiếng Trung: 海上醫宗心嶺, Những lĩnh hội tâm huyết về ngành Y của Hải Thượng) là một bộ sách y học nổi tiếng của Hải Thượng Lãn Ông… |