Kết quả tìm kiếm Tiếng Tây Ban Nha tiêu chuẩn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tây+Ban+Nha+tiêu+chuẩn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de España) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha và đại diện cho Tây Ban Nha trên… |
Tiếng Tây Ban Nha México (español mexicano) là một tập hợp giống của tiếng Tây Ban Nha như nói ở México và ở một số bộ phận của Hoa Kỳ và Canada. Tây… |
Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 2023–24 (tiếng Tây Ban Nha: Copa del Rey) là giải đấu thứ 122 của Copa del Rey (bao gồm cả 2 mùa giải có hai phiên bản đối thủ… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Tây Ban Nha thời Franco (tiếng Tây Ban Nha: España franquista) hoặc Chế độ độc tài Francisco Franco (tiếng Tây Ban Nha: Dictadura de Francisco Franco)… |
Cuba cho từ vựng tiếng Tây Ban Nha bắt nguồn từ từ vựng Canaria. Ví dụ: guagua ('xe buýt) khác với autobús tiêu chuẩn của Tây Ban Nha. Từ guagua có nguồn… |
Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ đa trung tâm. Trong tiếng Anh, cụm từ tiếng Tây Ban Nha Castilla chỉ đến phương ngữ của tiếng Tây Ban Nha Bán đảo được… |
Tiếng Tây Ban Nha Chile (tiếng Tây Ban Nha: Español chileno) - là một phương ngữ của tiếng Tây Ban Nha được sử dụng chủ yếu ở Chile. Các phương ngữ tiếng… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
miền Nam của bán đảo Tây Ban Nha, khác nhau về nhiều khía cạnh so với các phương ngữ phía bắc, cũng như tiếng Tây Ban Nha chuẩn. Do dân cư Andalucia đông… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
năm 1885) còn được gọi là El Pacificador (tiếng Tây Ban Nha: Người kiến tạo hoà bình), là Vua của Tây Ban Nha từ 29 tháng 12 năm 1874 cho đến khi ông qua… |
Tiếng Tây Ban Nha Rioplata hay còn gọi là tiếng Castila Rioplata là một phương ngữ tiếng Tây Ban Nha được nói chủ yếu xung quanh lưu vực Río de la Plata… |
Đại dịch cúm Tây Ban Nha năm 1918 là một đại dịch cúm chết người một cách bất thường, trận đại dịch dịch cúm đầu tiên của hai đại dịch liên quan đến virus… |
Động từ tiếng Tây Ban Nha tạo ra một khía cạnh khó của tiếng Tây Ban Nha. Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ tương đối tổng hợp với một mức độ biến tố… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe V de España, tiếng Pháp: Philippe d'Espagne; 19 tháng 12 năm 1683 – 9 tháng 7 năm 1746) là Vua của Tây Ban Nha… |
Chiến tranh Mỹ – Tây Ban Nha là xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng 4 đến tháng 8 năm 1898 liên quan đến vấn đề về sự giải phóng… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |