Kết quả tìm kiếm Tiếng Saxon cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Saxon+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Anh cổ (Ænglisc, Anglisc, Englisc) hay tiếng Anglo-Saxon là dạng cổ nhất của tiếng Anh, từng được nói tại Anh, nam và đông Scotland vào thời sơ kỳ… |
yếu ở miền bắc nước Đức và ở miền đông của Hà Lan. Nó là hậu duệ của tiếng Saxon Cổ ở hình thức sớm nhất. ^ § 23 Absatz 1 Verwaltungsverfahrensgesetz (Bund)… |
từ Anglo-Saxon cũng được dùng để đề cập tới tiếng Anh cổ và một ngôn ngữ được sử dụng bởi người Anglo-Saxon và con cháu của họ ở những vùng đất mà ngày… |
Thing (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh cổ) trong tiếng Bắc Âu cổ, tiếng Anh cổ, tiếng Iceland dưới dạng þing, trong tiếng Anh trung đại (và hiện đại), tiếng Saxon cổ, tiếng Hà Lan cổ, tiếng Frisia… |
hệ ngôn ngữ học, tiếng Anh có mối quan hệ gần gũi với tiếng Frisia và tiếng Saxon Hạ; tuy vậy qua hàng ngàn năm lịch sử, vốn từ tiếng Anh đã chịu ảnh hưởng… |
Lewand dẫn ra: Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến… |
một nhóm các Chi ngôn ngữ German phía Tây bao gồm tiếng Frisia cổ, tiếng Anh cổ và tiếng Saxon cổ. Nó không được coi là một ngôn ngữ nguyên thủy đơn… |
Thời kỳ Trung Cổ (tiếng Anh: Middle Ages; hay còn gọi là Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào… |
triển của tiếng Saxon Cổ, tiếng Frisia Cổ và tiếng Anh cổ (Anglo-Saxon). Vì hầu như không bị ảnh hưởng bởi các sự phát triển kia, tiếng Hà Lan Cổ giữ quan… |
hell trong tiếng Anh cổ (sau này là hell trong tiếng Anh hiện đại), helle trong tiếng Frisian cổ, hellia trong tiếng Saxon cổ, hella trong tiếng Đức cao… |
Isis) và sông Cherwell. Thành phố nổi tiếng do là nơi có Đại học Oxford, một trong những trường đại học cổ và danh tiếng nhất thế giới. Oxford cũng là một… |
Nhóm ngôn ngữ German Biển Bắc (thể loại Thuật ngữ khảo cổ học (German)) ngôn ngữ German phía Tây khu vực phía Bắc, bao gồm tiếng Frisia cổ, tiếng Anh cổ và tiếng Saxon cổ và hậu duệ của chúng. Nhóm ngôn ngữ Ingvaeon được đặt… |
được vẻ cổ kính thời Trung Cổ với các công trình đặc sắc, bao gồm: Nhà thờ Saint Bene't, một công trình kiến trúc tôn giáo theo phong cách Saxon được xây… |
Vương quốc Anh (thể loại Anh thời Anglo-Saxon) quốc Anh nổi lên sau sự thống nhất của vương quốc Anglo-Saxon gọi là Thất quốc Triều đại (tiếng Anh: Heptarchy) gồm: Đông Anglia, Mercia, Northumbria,… |
Saxon (tiếng Latinh: Saxones; tiếng Đức: Sachsen; tiếng Anh cổ: Seaxan, đọc là Sắc-sơn hay Xắc-xông) là một liên minh các bộ tộc người German cổ. Hậu duệ… |
Vương quốc Wessex (đổi hướng từ Vương quốc Tây Saxon) người Anglo-Saxon nằm ở phía Nam của Đảo quốc Anh. Thành lập từ năm 519 đến khi thành lập Vương quốc Anh vào năm 927. Theo sách Anglo-Saxon, Cerdic và… |
Quả mọng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) ngôn ngữ tiếng Đức; ví dụ: tiếng Anh cổ berylieso sánh với tiếng Saxon cổ, beryli trong tiếng Thượng German cổ và ber thuộc tiếng Bắc Âu cổ. Các dạng… |
Anglo-Saxon, Đan Mạch và Đức bắt đầu xâm lược. Theo Romances Arthur, Merlin đã cứu người Anh trong cơn hỗn loạn này. Tên Merlin bắt nguồn từ tiếng của xứ… |
Tiếng Goth Krym là một ngôn ngữ German Đông. Đây là tiếng nói của người Goth Krym từng được nói tại vài nơi hẻo lánh ở Krym cho tới cuối thế kỷ XVIII… |
Người Anh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) cả người Angles, người Saxon và người Jute, gọi chung là người Anglo-Saxon, những người đã sáng lập ra nước Anh (từ tiếng Anh cổ: Englaland), và sau này… |