Kết quả tìm kiếm Tiếng Pháp cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Pháp+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Pháp cổ. Thời kỳ Pháp Cổ kéo dài từ thế kỷ VIII đến thế kỷ XIV. Tiếng Pháp cổ có nhiều điểm tương đồng với tiếng Latinh. Ví dụ, tiếng Pháp cổ có… |
và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài… |
Hàng Châu (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Pháp cổ (fro)) Wassaf, The Allocation of Cities. (tiếng Ba Tư) ^ Marco Polo, Travels. (tiếng Pháp cổ) ^ Odoric of Pordenone, Travels. (tiếng Latinh) ^ J.M. Dent (1908), “Chapter… |
Quan tài (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) (tiếng Anh: coffin) là một hộp tang lễ được sử dụng để bảo quản thi hài đem đi chôn cất hoặc hỏa táng. Từ này có hai hướng khác nhau. Tiếng Pháp cổ cofin… |
tổ chức. Từ baccalauréat có nguồn gốc từ Bacheler trong tiếng Pháp cổ và baccalarius trong tiếng Latin, có nghĩa là nam thanh niên có khao khát trở thành… |
Du lịch (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp cổ) tiếng Anh cổ turian, từ tiếng Pháp cổ torner, từ Tiếng Latinh tornare - "xoay trên máy tiện", xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ tornos (τόρνος) - "máy tiện"… |
Sự khôn ngoan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) niệm này bắt nguồn từ prudence trong tiếng Pháp cổ vào thế kỷ 14, là một từ đã bắt nguồn từ prudentia trong tiếng Latinh có nghĩa là "việc nhìn xa, trông… |
hết các động từ bất quy tắc tiếng Anh xuất phát từ bản địa, một dạng tiếng Anh Cổ (ngoại trừ từ "catch" từ tiếng Pháp Cổ là "cachier"). Người Anh có xu… |
Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức năng… |
tiếng Anh, thuật ngữ chó xù bắt nguồn từ từ Bichon có nguồn gốc từ Miền Trung nước Pháp chỉ về một con chó nhỏ tóc dài và bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ là… |
Potage (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Catalunya) Potage (/ˈpɒtɪdʒ, poʊˈtɑːʒ/, tên khác UK: /pɒˈ-, pəˈ-/, tiếng Pháp: [pɔtaʒ] ;từ tiếng Pháp cổ pottage 'thực phẩm được nấu trong nồi' là một loại súp,… |
Giai cấp tư sản (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp) bourgeois trong tiếng Pháp hiện đại (tiếng Pháp: [buʁʒwa]; tiếng Anh: /ˈbʊərʒ.wɑː, ˌbʊərˈʒwɑː/) có nguồn gốc từ burgeis trong tiếng Pháp cổ (thị trấn có… |
Vương quốc Jerusalem (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp cổ) Vương quốc Jerusalem (tiếng Latinh: Regnum Hierosolymitanum; tiếng Pháp cổ: Roiaume de Jerusalem; tiếng Ả Rập: مملكة القدس; tiếng Anh: Kingdom of Jerusalem)… |
jewellery bắt nguồn từ jewel được anh hóa từ tiếng Pháp cổ "jouel" vào khoảng thế kỷ 13. Nó cũng bắt nguồn từ tiếng Latinh "jocale", có nghĩa là đồ chơi. Đồ… |
pott tiếng Anh cổ cận đại, có lẽ được củng cố bằng tiếng Anh trung cổ bởi tiếng Pháp cổ; không rõ nguồn gốc cuối cùng (so sánh với từ tiếng Latin cổ potus… |
Blancmange (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp cổ) phát triển thành loại blancmange hiện đại. Từ blancmange bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ blanc mangier. Cái tên"món ăn trắng"là một thuật ngữ hiện đại được sử… |
thành le và la trong tiếng Pháp (tiếng Pháp cổ là li, lo, la), tiếng Catalan và Tây Ban Nha el, la và lo, tiếng Occitan lo và la, Tiếng Bồ Đào Nha o và a… |
Dieu et mon droit (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp) Chúa và quyền của tôi (Dieu et mon droit, phát âm tiếng Pháp: [djø e mɔ̃ dʁwa], Bản mẫu:Lang-fro, tiếng Anh: God and my right), là khẩu hiệu của Quốc vương… |
thành phố là một ngọn núi nhỏ có tên là Mont Réal trong tiếng Pháp cổ (Mont Royal trong tiếng Pháp hiện đại ngày nay) - từ đó tên Montréal được sinh ra.… |
hình. Thuật ngữ này liên quan đến động từ "không nhận" xuất phát từ tiếng Pháp cổ "estopper", có nghĩa là "dừng lại lên, cản trở." ^ “Nguyên tắc Estoppel”… |