Kết quả tìm kiếm Tiếng Nhật Cận thế Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Nhật+Cận+thế", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
với 6 tập của cuốn sách: Thượng đại, Trung cổ, Trung thế, Cận thế, Cận đại và Hiện đại. Ẩm thực Nhật Bản rất phong phú và đặc biệt. Bao gồm sushi, trà đạo… |
tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh thế giới… |
Nhật thực (tiếng Anh: solar eclipse) xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và Mặt Trời trên cùng một đường thẳng và quan sát từ Trái Đất, lúc đó Mặt… |
các tiếng nước ngoài khác). Hiện nay có 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật, cũng có khoảng 2000 từ Hán–Hàn thông dụng. Số lượng từ vựng tiếng Việt… |
Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật) Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh: kanji)… |
năm 1800). Trong tiếng Việt, thuật ngữ này theo nghĩa hẹp chỉ tương ứng với "hậu kỳ cận đại" (late modern period) bắt đầu vào giữa thế kỷ 18, hoặc hẹp… |
Anime (đổi hướng từ Hoạt hình Nhật Bản) Anime (Nhật: アニメ, Hepburn: Anime?, [a.ni.me] ) là thuật ngữ tiếng Nhật mô tả các loại hoạt hình vẽ tay và máy tính có nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc có sự… |
đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Các dạng tiếng Trung Quốc khác nhau thường được người… |
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế thị trường tự do phát triển. Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo sức… |
Trung Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Quốc đại lục cho đến năm 1949. Sau khi Đế quốc Nhật Bản bại trận và đầu hàng Đồng Minh trong chiến tranh thế giới thứ hai, Trung Quốc quay trở lại với cuộc… |
Tiếng Nhật Bản trung thế (中世日本語, chūsei nihongo?) là một giai đoạn của Tiếng Nhật Bản sau Tiếng Nhật trung cổ và trước tiếng Nhật cận đại. Đó là một giai… |
quanh hoàn toàn bởi biển và do các hòn đảo lớn ghép lại với nhau. Nhật Bản có những lợi thế về khí hậu cũng như tài nguyên thiên nhiên. Tuy nhiên cũng phải… |
niềm đam mê với võ thuật nên mời rất nhiều vệ sĩ là Võ sư nổi tiếng. Trưa 13-4-2019, Phạm Nhật Vũ bị khởi tố, bắt tạm giam về tội Đưa hối lộ, quy định tại… |
Đế quốc Nhật Bản Nhật Bản phát triển nhanh chóng về mặt kỹ nghệ và quân sự, trở thành một cường quốc Chiến tranh thế giới thứ hai: Đế quốc Nhật Bản tham… |
Thiên hoàng (đổi hướng từ Hoàng đế Nhật) Nhật Bản"). Thiên hoàng là người đứng đầu hoàng thất và là nguyên thủ quốc gia theo truyền thống của Nhật Bản. Trong thời phong kiến và cận đại Nhật Bản… |
Pháp (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình. Cùng với cách mạng công nghiệp, thế kỷ XIX chứng… |
Chính vì vậy, Nhật Bản có hai đặc trưng tự nhiên khiến cho nước này nổi tiếng thế giới đó là nhiều núi lửa, lắm động đất. Mỗi năm Nhật Bản chịu vào khoảng… |
Chữ Hán (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) tiếng Hán trung cổ, Hán ngữ tiêu chuẩn, tiếng Quảng Đông, tiếng Mân Nam, vân vân, và nhiều ngôn ngữ khác ở Đông Á như tiếng Việt, tiếng Nhật, tiếng Triều… |
Doraemon (đổi hướng từ Danh sách các tác phẩm Đôrêmon không phải tiếng Nhật) Doraemon (tiếng Nhật: ドラえもん phát âm tiếng Nhật: [doɾaemoɴ]) là một series manga của Nhật Bản do Fujiko F. Fujio và đồng tác giả Motoo Abiko sáng tác từ… |