Kết quả tìm kiếm Tiếng Ndebele Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Ndebele", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Bắc Ndebele (tiếng Anh: /ɛndəˈbiːliː/), còn gọi là Ndebele, amaNdebele, Ndebele Zimbabwe hay Ndebele Bắc, trước đây gọi là Matabele, là một ngôn… |
ở Zimbabwe. Bà là tác giả của một số cuốn sách viết bằng tiếng Ndebele, cũng như bằng tiếng Anh, trong đó một số được sử dụng làm sách giáo khoa. Barbara… |
Tiếng Nam Ndebele (isiNdebele hoặc Nrebele trong tiếng Nam Ndebele) là một ngôn ngữ châu Phi thuộc Nhóm ngôn ngữ Nguni của Nhóm ngôn ngữ Bantu, và được… |
Matabeleland Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) thành phố lớn nhất là Beitbridge. Cái tên "Matabeleland" bắt nguồn từ tiếng Ndebele của nhóm dân tộc đa số trong tỉnh. Matabeleland Nam về phía bắc giáp… |
Đài Tiếng nói Hoa Kỳ (tiếng Anh: Voice of America, VOA) là dịch vụ truyền thông đối ngoại chính thức của chính phủ Hoa Kỳ. Đài Tiếng nói Hoa… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nam Ndebele) Theo Hiến pháp, Nam Phi có mười một ngôn ngữ chính thức: Tiếng Afrikaans, Tiếng Anh, Ndebele, Bắc Sotho, Nam Sotho, Swati, Tsonga, Tswana, Venda, Xhosa… |
ngữ: Zulu, Xhosa, Ndebele (đôi khi được gọi là "Bắc Ndebele"), Swati, Hlubi, Phuthi, Bhaca, Lala, Nhlangwini, Nam Ndebele và Ndebele Sumayela. Tên gọi… |
Zimbabwe (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Shona) dã. Quốc gia này có 16 ngôn ngữ chính thức, trong đó tiếng Anh, tiếng Shona, và tiếng Bắc Ndebele được sử dụng phổ biến nhất. Cái tên Zimbabwe xuất xứ… |
Matabeleland Bắc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Falls và Hwange. Cái tên "Matabeleland" có nguồn gốc từ dân Matabele hay Ndebele là sắc dân đông nhất trong tỉnh. Vùng Matabeleland chứa tỉnh Matabeleland… |
cũng dùng Bảng chữ cái Cyrill Montenegro Tiếng Nahuatl (post Spanish Conquest) Nauru Navaho hoặc Navajo Ndebele Na Uy Occita Oromo (trước đây viết bằng… |
Masvingo (tỉnh) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Karanga thuộc nhóm Shona, cùng các nhóm thiểu số Shangani ở phía đông nam và Ndebele ở phía tây. Kinh tế chủ yếu tập trung vào nông nghiệp và du lịch. Masvingo… |
ngôn ngữ Ndebele biến họ thành Kalanga. Tiếng Kalanga được sử dụng rộng rãi ở Zimbabwe và Botswana nơi tiếng Ndebele chưa bao giờ có mặt. Tiếng Kalanga… |
Nhóm ngôn ngữ Nam Bantu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (S40) Zunda Xhosa Zulu Ndebele Tiếng Bắc Ndebele (Ndebele Zimbabwe) Tiếng Nam Ndebele Tekela Swati Phuthi Ndebele Sumayela (Ndebele Transvaal Bắc) Lala Bhaca… |
"Thandiwe" có nghĩa là "yêu" trong tiếng Ndebele, Zulu, tiếng Xhosa hoặc siSwati và "Thandie" là phát âm /ˈtændi/ trong tiếng Anh. Newton có nói mẹ cô là một… |
Ugali (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Người Ndebele Isishwala – Nam Phi, Người people Kawunga – Người Ganda, Uganda Kimnyet – Người Kalenjin, Kenya Kuon – Kenya, Người Luo Kwen wunga – tiếng Alur… |
nơi tiếng Zulu được gọi là tiếng (Bắc) Ndebele. Tiếng Xhosa, ngôn ngữ chủ yếu tại Đông Cape thường được coi là có thể hiểu lẫn nhau với tiếng Zulu.… |
Danh sách quốc gia và thủ đô theo ngôn ngữ bản địa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Man) tên “disputed” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác ^ tiếng Bungary và tiếng Nga có thể chuyển đổi theo nhiều cách khác nhau, dod o91 thường… |
cũng rất gần với các ngôn ngữ Nguni "Zunda": Zulu, Nam Ndebele, Bắc Ndebele, và Xhosa. Tiếng Swazi nói tại Eswatini có thể phân thành 4 phương ngữ tương… |
Limpopo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nam Ndebele) Limpopo (UK: /lɪmˈpoʊpoʊ/; Tiếng Bắc Sotho, tiếng Tsonga, tiếng Venda, Afrikaans, tiếng Tswana: Limpopo; tiếng Nam Ndebele: ILimpopo) là tỉnh cực bắc… |
^ a b Điều 152 của Hiến pháp Malaysia tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức. Mục 2 của điều này quy định tiếng Anh được dùng làm ngôn ngữ chính thức cho… |