Kết quả tìm kiếm Tiếng Magar Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Magar", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai Hiến pháp của Ấn Độ quy định "Ngôn ngữ chính thức của Liên bang là tiếng Hindi… |
Ấn Độ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hindi (hi)) Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत, chuyển tự Bhārata, tiếng Anh: India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत गणराज्य, chuyển tự Bhārat Gaṇarājya… |
Ả Rập Xê Út (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) giáo và Hỏa giáo. Văn minh Al-Magar thời tiền sử hình thành tại trung tâm của bán đảo Ả Rập, đặc biệt là tại Najd. Al-Magar là nơi đầu tiên diễn ra thuần… |
nạn là Lhotshampas ("người miền nam"), một nhóm người Bhutan nói tiếng Nepali, bao gồm cả người Kirat, Tamang, Magar, Brahman, Chhetri và Gurung. Những người tị nạn này… |
Nepal (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) năm 2011 là tiếng Nepal (44,6%), Maithil (11,7%), Bhojpur (Awadh) (6,0%), Tharu (5,8%), Tamang (5,1%), Nepal Bhasa (3,2%), Bajjika và Magar, Dotel, Urdu… |
Người Tamang (thể loại Dân tộc nói tiếng Hán-Tạng) dân tộc khác, mặc dù có vài thị tộc cho phép kết hôn với người Gurung, Magar, Newar và Chhettri. Người Tamang theo chế độ phụ hệ. [1] Lưu trữ 2016-10-30… |
(gồm tiếng Newar, Baram, Thangmi) Nhóm ngôn ngữ Kiranti Nhóm ngôn ngữ Dhimal (gồm tiếng Dhimal, Toto, Lhokpu) Tiếng Lepcha Nhóm ngôn ngữ Magar-Kham Nhóm… |
Người Tạng (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Người Tạng hay người Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་པ།་; Wylie: Bodpa; tiếng Trung: 藏族; pinyin: Zàng Zú; Hán Việt: Tạng tộc) là một dân tộc bản địa tại Tây… |
Sikkim (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nepal) chung), Sikkim, Lepcha, Tamang, Limbu, Newari, Rai, Gurung, Magar, Sunwar và Anh. Tiếng Anh được giảng dạy trong trường học và được sử dụng trong văn… |
Cô dâu (phim 1985) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) y tới Budapest theo một gánh xiếc rong. Trong một vụ ẩu đả, tên chủ rạp Magar và đàn em Bela giết chết Rinaldo. Trước khi chết, Rinaldo để cho Viktor… |
không công nhận lời yêu cầu được ghi vào sách Guinness của Khagendra Thapa Magar, một chàng trai người Nepal lúc đó 14 tuổi và cao 53 cm nhưng sẽ xem xét… |
AFC Solidarity Cup 2016 (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) Sonthanalay Sitthideth Khanthavong Leong Ka Hang Nyam-Osor Naranbold Bimal Gharti Magar 1 bàn Adi Said Keoviengpheth Lithideth Khouanta Sivongthong Moukda Souksavath… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nepal (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nepal) Đội tuyển bóng đá quốc gia Nepal (tiếng Nepal: नेपाल राष्ट्रिय फुटबल टिम) là đội tuyển cấp quốc gia của Nepal do Hiệp hội bóng đá toàn Nepal quản lý.… |
Vòng loại bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực châu Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)) (trong trận gặp Hàn Quốc) Sin Chung Yee (trong trận gặp Việt Nam) Punam Magar (trong trận gặp Ấn Độ) Alesa Dolino (trong trận gặp Trung Hoa Đài Bắc) Patricia… |
Bang và lãnh thổ liên bang của Ấn Độ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Mundari, Nagpuri, Odia, Santali, Urdu ^ Gurung, Limbu, Magar, Mukhia, Newar, Rai, Sherpa, Tamang ^ Tiếng Nepal là một trong các ngôn ngữ chính thức tại phân… |
tiếng Miến Điện (hơn 32 triệu người nói) và nhóm ngôn ngữ Tạng (hơn 8 triệu). Những ngôn ngữ này có nền văn học đồ sộ, khởi đầu từ thế kỷ XII (tiếng Miến… |
loại thường thấy hiện nay, bao gồm nhóm ngôn ngữ Khương, nhóm ngôn ngữ Magar và tiếng Lepcha. Theo quan niệm của Benedict, Tạng-Kanaur là một trong bảy hạt… |
Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2014 (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) Abdulaziz Al-Hadiyah Khaled Mohammad Kogileswaran Raj Muhammad Syazwan Bimal Magar Kiran Sunar Ananta Tamang Ju Hyon-Hyok Pak Yong-Gwan Mohammad Al-Ubaidani… |
Ẩm thực Nepal (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nepal) tuy nhiên heo rừng (bangur ko masu) thường bị săn bắt và ăn bởi người magar. Một giống có nguồn gốc từ lợn rừng hiện nay được nuôi trong điều kiện nuôi… |
I-League 2017-18 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) upcoming @ILeagueOfficial Season! #PrideOfTamilNadu”. @ChennaiCityFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017. ^ FC, MINERVA PUNJAB (ngày 28… |