Kết quả tìm kiếm Tiếng Mã Lai Brunei Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Mã+Lai+Brunei", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Brunei (phiên âm: "Bru-nây") hay trang trọng hơn là Brunei Darussalam; tên chính thức là Nhà nước Brunei Darussalam (tiếng Mã Lai: Negara Brunei Darussalam… |
(Austronesian). Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của Indonesia (với tên tiếng Indonesia), Malaysia (với tên tiếng Malaysia), và Brunei, và là một trong… |
Người Mã Lai hay Người Malay (tiếng Mã Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Mã Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Mã Lai cùng… |
M-pop (đổi hướng từ Nhạc đại chúng tiếng Mã Lai) Nhạc đại chúng Malaysia hay nhạc đại chúng tiếng Mã Lai (tiếng Anh: Malaysian pop; tiếng Mã Lai: Pop Malaysia) hay được viết tắt là M-pop ý chỉ các dòng… |
Đô la Brunei (mã tiền tệ: BND) là đơn vị tiền tệ của Brunei từ năm 1967. Nó thường được viết tắt theo ký hiệu đồng đô la là $, hoặc được viết B$ để phân… |
Danh sách thực thể bị chiếm đóng ở quần đảo Trường Sa (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) tắt: STT: số thứ tự; A: tiếng Anh; F: tiếng Filipino; H: tiếng Hoa; M: tiếng Mã Lai. Danh sách trên không bao gồm 6 bãi ngầm mà Việt Nam cho là nằm trong… |
Bandar Seri Begawan (thể loại Khu dân cư ở Brunei) thờ Hồi Giáo Sultan Omar Ali Saifuddien, Bảo tàng Công nghệ Mã Lai và Trung tâm lịch sử Brunei. Bandar Seri Begawan có tọa độ 4°55' Vĩ Bắc, 114°55' Kinh… |
Malaysia (đổi hướng từ Ma-lai-xi-a) Malaysia (phiên âm: Ma-lai-xi-a, còn được gọi là Mã Lai), là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang nằm tại phía nam của khu vực Đông Nam Á. Quốc gia… |
này về âm vị học tiếng Mã Lai (Ngôn ngữ Malaysia và Bruneian) dựa trên cách phát âm tiếng Mã Lai chuẩn (ngôn ngữ chính thức của Brunei, Singapore, Malaysia… |
Bảng chữ cái Jawi (thể loại Tiếng Mã Lai) và tiền đô la Brunei. Người Mã Lai ở Patani Miền Nam Thái Lan vẫn sử dụng Jawi ngày nay vì những lý do tương tự. Akin theo kịch bản tiếng Ả Rập, Jawi được… |
quốc Brunei (tiếng Mã Lai: Empayar Brunei, Jawi và tiếng Ả Rập: إمبراطورية بروناي ('Iimbraturiat Brunay)), là một Hồi quốc Mã Lai tập trung ở Brunei trên… |
Quốc kỳ Brunei (tiếng Mã Lai: Bendera Brunei) có dạng hình chữ nhật với quốc huy Brunei màu đỏ ở giữa, trên nền màu vàng, bị cắt ngang bởi hai sọc màu… |
đá quốc gia Brunei (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Brunei) là đội tuyển cấp quốc gia của Brunei do Hiệp hội bóng đá Brunei quản lý. Trận… |
Quần đảo Sunda Lớn (tiếng Indonesia: Kepulauan Sunda Besar) là một nhóm các đảo nằm trong bán đảo Mã Lai. Các đảo bao gồm trong nhóm này bao gồm (từ tây… |
Borneo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Mã Lai (ms)) xúc với vương quốc này trong thế kỷ XVI. Tên gọi Brunei có thể bắt nguồn từ váruṇa (वरुण) trong tiếng Phạn, nghĩa là "nước" hoặc thần mưa Varuna của Ấn… |
Royal Brunei Airlines (tiếng Mã Lai: Penerbangan DiRaja Brunei, Jawi: ﻓﻧﺭﺑﺎڠن ﺩﻴﺮﺍﺝ ﺑﺮﻮﻧﻲ), hay RBA, là hãng hàng không duy nhất của Brunei. Hãng này… |
Người Mã Lai tại Singapore hay Người Mã Lai Singapore (tiếng Mã Lai: Melayu Singapura; Jawi: ملايوسيڠاڤورا), được định nghĩa bởi Singapore và bởi những… |
Mã Lai có người đứng đầu (thống đốc) là cha truyền con nối và một thủ hiến bang điều hành được bầu cử phổ thông (tiếng Anh: Chief Minister, tiếng Mã Lai… |
Labuan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Mã Lai (ms)) biệt là cho những người dân ở đất nước Brunei giàu có nằm sát bên. Tên gọi Labuan có nguồn gốc từ tiếng Mã Lai labuhan có nghĩa là "nơi thả neo" hay "nơi… |
Thủ tướng Brunei (tiếng Mã Lai: Perdana Menteri Negara Brunei Darussalam) là người đứng đầu chính phủ của Brunei. Chức vụ do Sultan của Brunei nắm giữ đồng… |