Tiếng Mã Lai Brunei

Kết quả tìm kiếm Tiếng Mã Lai Brunei Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Brunei
    Brunei (phiên âm: "Bru-nây") hay trang trọng hơn là Brunei Darussalam; tên chính thức là Nhà nước Brunei Darussalam (tiếng Lai: Negara Brunei Darussalam…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Mã Lai
    (Austronesian). Tiếng Lai là ngôn ngữ quốc gia của Indonesia (với tên tiếng Indonesia), Malaysia (với tên tiếng Malaysia), và Brunei, và là một trong…
  • Người Lai hay Người Malay (tiếng Lai: Melayu; chữ Jawi: ملايو) là một dân tộc Nam Đảo nói Tiếng Lai chủ yếu sinh sống trên bán đảo Lai cùng…
  • Nhạc đại chúng Malaysia hay nhạc đại chúng tiếng Lai (tiếng Anh: Malaysian pop; tiếng Lai: Pop Malaysia) hay được viết tắt là M-pop ý chỉ các dòng…
  • Đô la Brunei ( tiền tệ: BND) là đơn vị tiền tệ của Brunei từ năm 1967. Nó thường được viết tắt theo ký hiệu đồng đô la là $, hoặc được viết B$ để phân…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách thực thể bị chiếm đóng ở quần đảo Trường Sa
    tắt: STT: số thứ tự; A: tiếng Anh; F: tiếng Filipino; H: tiếng Hoa; M: tiếng Lai. Danh sách trên không bao gồm 6 bãi ngầm mà Việt Nam cho là nằm trong…
  • Hình thu nhỏ cho Bandar Seri Begawan
    Bandar Seri Begawan (thể loại Khu dân cư ở Brunei)
    thờ Hồi Giáo Sultan Omar Ali Saifuddien, Bảo tàng Công nghệ Lai và Trung tâm lịch sử Brunei. Bandar Seri Begawan có tọa độ 4°55' Vĩ Bắc, 114°55' Kinh…
  • Hình thu nhỏ cho Malaysia
    Malaysia (đổi hướng từ Ma-lai-xi-a)
    Malaysia (phiên âm: Ma-lai-xi-a, còn được gọi là Lai), là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang nằm tại phía nam của khu vực Đông Nam Á. Quốc gia…
  • này về âm vị học tiếng Lai (Ngôn ngữ Malaysia và Bruneian) dựa trên cách phát âm tiếng Lai chuẩn (ngôn ngữ chính thức của Brunei, Singapore, Malaysia…
  • Bảng chữ cái Jawi (thể loại Tiếng Lai)
    và tiền đô la Brunei. Người Lai ở Patani Miền Nam Thái Lan vẫn sử dụng Jawi ngày nay vì những lý do tương tự. Akin theo kịch bản tiếng Ả Rập, Jawi được…
  • Hình thu nhỏ cho Đế quốc Brunei
    quốc Brunei (tiếng Lai: Empayar Brunei, Jawi và tiếng Ả Rập: إمبراطورية بروناي‎ ('Iimbraturiat Brunay)), là một Hồi quốc Lai tập trung ở Brunei trên…
  • Hình thu nhỏ cho Quốc kỳ Brunei
    Quốc kỳ Brunei (tiếng Lai: Bendera Brunei) có dạng hình chữ nhật với quốc huy Brunei màu đỏ ở giữa, trên nền màu vàng, bị cắt ngang bởi hai sọc màu…
  • đá quốc gia Brunei (tiếng Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Brunei) là đội tuyển cấp quốc gia của Brunei do Hiệp hội bóng đá Brunei quản lý. Trận…
  • Hình thu nhỏ cho Quần đảo Sunda Lớn
    Quần đảo Sunda Lớn (tiếng Indonesia: Kepulauan Sunda Besar) là một nhóm các đảo nằm trong bán đảo Lai. Các đảo bao gồm trong nhóm này bao gồm (từ tây…
  • Hình thu nhỏ cho Borneo
    Borneo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Lai (ms))
    xúc với vương quốc này trong thế kỷ XVI. Tên gọi Brunei có thể bắt nguồn từ váruṇa (वरुण) trong tiếng Phạn, nghĩa là "nước" hoặc thần mưa Varuna của Ấn…
  • Hình thu nhỏ cho Royal Brunei Airlines
    Royal Brunei Airlines (tiếng Lai: Penerbangan DiRaja Brunei, Jawi: ﻓﻧﺭﺑﺎڠن ﺩﻴﺮﺍﺝ ﺑﺮﻮﻧﻲ), hay RBA, là hãng hàng không duy nhất của Brunei. Hãng này…
  • Hình thu nhỏ cho Người Mã Lai tại Singapore
    Người Lai tại Singapore hay Người Lai Singapore (tiếng Lai: Melayu Singapura; Jawi: ملايوسيڠاڤورا‎), được định nghĩa bởi Singapore và bởi những…
  • Hình thu nhỏ cho Bang của Malaysia
    Lai có người đứng đầu (thống đốc) là cha truyền con nối và một thủ hiến bang điều hành được bầu cử phổ thông (tiếng Anh: Chief Minister, tiếng Lai…
  • Hình thu nhỏ cho Labuan
    Labuan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Lai (ms))
    biệt là cho những người dân ở đất nước Brunei giàu có nằm sát bên. Tên gọi Labuan có nguồn gốc từ tiếng Lai labuhan có nghĩa là "nơi thả neo" hay "nơi…
  • Hình thu nhỏ cho Thủ tướng Brunei
    Thủ tướng Brunei (tiếng Lai: Perdana Menteri Negara Brunei Darussalam) là người đứng đầu chính phủ của Brunei. Chức vụ do Sultan của Brunei nắm giữ đồng…
  • Sino-Xenic (西瓜): Tiếng Nhật: 西瓜(すいか) (suika) Tiếng Triều Tiên: 서과 (西瓜, seogwa)t= Khác: → Tiếng Lai Brunei: sikoi → Tiếng Anh: xigua → Tiếng Mông Cổ: шийгуа
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Phim khiêu dâmCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtSao KimGiải bóng đá vô địch quốc gia ĐứcWilliam ShakespeareNgười TrángPhú YênFacebookSố nguyênNguyễn Chí ThanhĐồng NaiLệnh Ý Hoàng quý phiDoraemonTết Nguyên ĐánGoogle MapsQuốc kỳ Việt NamTrần Đức ThắngKim ĐồngSơn Tùng M-TPKinh thành HuếPhan Đình TrạcThời bao cấpQuảng ĐôngHàn QuốcLoạn luânMinh Thành TổVũ Đức ĐamUEFA Champions LeagueBoku no PicoĐứcNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamNguyễn Bỉnh KhiêmNguyễn Minh Triết (sinh năm 1988)Cúp bóng đá châu ÁTư Mã ÝĐào, phở và pianoQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách di sản thế giới tại Việt NamBộ bài TâyBình Ngô đại cáoHang Sơn ĐoòngNguyễn Khoa ĐiềmLê Đức AnhVachirawit Chiva-areeQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamTừ Hán-ViệtKhởi nghĩa Yên ThếLeonardo da VinciSóng thầnTiền GiangNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamTrần Tiến HưngDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁThạch LamĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhẤm lên toàn cầuVườn quốc gia Cúc PhươngSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần ThơMalaysiaDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiKakáPhanxicô Xaviê Trương Bửu DiệpDanh sách phim điện ảnh Thám tử lừng danh ConanTrịnh Công SơnNguyễn Thị Kim NgânKhí hậu Châu Nam CựcJosé MourinhoNguyễn DuNgườiĐộng đấtPiLiên QuânAngolaChùa Một CộtLâm ĐồngQuần đảo Cát BàNgô Đình DiệmĐội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam🡆 More